4. Nghiên cứu khoa học |
|
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu |
Tài chính ngân hàng |
|
4.2. Các công trình khoa học đã công bố |
|
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo |
|
Năm xuất bản |
Tên sách |
Mức độ tham gia(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần) |
Nơi xuất bản |
|
2016 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
Đồng Chủ biên |
NXB ĐH KTQD – 2016 |
|
2014 |
Câu hỏi và bài tập LTTCTT |
Chủ biên |
NXB ĐHKTQD- 2015 |
|
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước |
|
Năm công bố |
Tên bài báo |
Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí |
Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) |
|
2006 |
Cổ phần hoá NHTMNN Việt nam trên cơ sở bài học kinh nghiệm Trung quốc |
Tạp chí Kinh tế phát triển |
Tác giả |
|
2007 |
Tái cơ cấu NHTMNNVN trước áp lực hội nhập kinh tế quốc tế |
Tạp chí Kinh tế phát triển |
Tác giả |
|
2009 |
Nguy cơ tái lạm phát ở Việt nam hiện nay |
Tạp chí Nghiên cứu tài chính kế toán |
Tác giả |
|
2010 |
Nợ công và tính bền vững của nợ công |
Tạp chí Nghiên cứu tài chính kế toán |
Tác giả |
|
2011 |
Một vài nghịch lý trong điều hành lãi suất của Ngân hàng Nhà nước Việt nam hiện nay |
Tạp chí kinh tế phát triển |
Tác giả |
|
2012 |
Hướng đi cho xử lý nợ xấu ở Việt nam hiện nay |
Tạp chí nghiên cứu tài chính kế tóan |
Tác giả |
|
2014 |
Sử dụng công cụ lãi suất trong điều hành CSTT ở Việt nam – Một năm nhìn lại |
Tạp chí nghiên cứu tài chính kế tóan |
Tác giả |
|
2015 |
Cung tiền và lạm phát mục tiêu ở việt nam: tiếp cận từ mô hình phương trình cấu trúc |
Tạp chí KTPT, số tháng 12 |
Đồng tác giả |
|
2016 |
Tái cấu trúc doanh nghiệp nhà nước Việt Nam – Nhìn từ bài học của một số nước trong khu vực |
Tạp chíNgân hàng, số tháng 5 |
Tác giả |
|
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài |
|
Năm công bố |
Tên bài báo |
Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí |
Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) |
|
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước |
|
Thời gian hội thảo |
Tên báo cáo khoa học |
Tên hội thảo |
Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) |
Địa điểm tổ chức hội thảo |
|
2011 |
Rủi ro tín dụng đen và cảnh báo đối với hệ thống ngân hàng Việt nam |
Phát triển bền vững hệ thống tài chính Việt nam |
Tác giả |
Đại học KTQD |
|
2013 |
Quản lý vốn khả dụng trong điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt nam hiện nay |
Phát triển hệ thống tài chính Việt Nam góp phần ổn định kinh tế vĩ mô và hỗ trợ tăng trưởng |
Tác giả |
Đại học KTQD |
|
2014 |
Khơi thông nguồn vốn tín dụng ngân hàng đối với sự phát triển thị trường bất động sản Việt Nam trong giai đoạn hiện nay |
Khơi thông nguồn vốn cho phát triển kinh tế Việt nam trong giai đoạn hiện nay |
Tác giả |
Đại học KTQD |
|
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
Thời gian hội thảo |
Tên báo cáo khoa học |
Tên hội thảo |
Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) |
Địa điểm tổ chức hội thảo |
|
2011 |
Một số vấn đề điều hành liên quan đến chính sách tiền tệ và ngân hàng của Việt nam và gợi ý đối với Lào |
Phát triển kinh tế xã hội Việt Nam và Lào giai đoạn 2011-2020 |
Tác giả |
Thủ đô Viengchăn (Lào) |
|
2015 |
Vietnam’s insurance market and financial security assurance |
Hội thảo quốc tế “Kỷ nguyên Cách mạng Xanh: Ứng dụng trong quản lý và kinh doanh”-Liên đoàn Quốc tế – Hiệp hội quản lý Đông Á (IFEAMA), Đại học Quốc gia Mông Cổ- tháng 7/2015 |
Đồng tác giả |
Thủ đô Ulanbator |
|
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp |
|
Thời gian thực hiện |
Tên chương trình, đề tài |
Cấp quản lý đề tài |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu) |
|
2003 |
Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý thuế ở Việt nam trong điều kiện hiện nayMã số B2001-38-14 |
Cấp bộ |
Thành viên |
Đã nghiệm thu |
|
2005 |
Giải pháp hoàn thiện nghiệp vụ thị trường mở ở Việt nam hiện naySố 3254/KH&HTQT |
Cấp cơ sở |
Thành viên |
Đã nghiệm thu |
|
2013 |
An ninh tài chính tiền tệ trong bối cảnh hội nhậpMã số: KX.01/11-15 |
Cấp Nhà nước |
Chủ nhiệm đề tài nhánh |
Đã nghiệm thu |
|
2014 |
Giải pháp tăng thu ngân sách nhà nước bền vững trên địa bàn thành phố Hà nội đến năm 2020MS:01X-10/2014 |
Cấp thành phố |
Thành viên |
Đã nghiệm thu |
|
4.4. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước |
|
|
|
|
Năm |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Tổ chức trao tặng |
|
4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS |
|
Họ tên NCS |
Đề tài luận án |
Cơ sở đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Vai trò hướng dẫn |
|
Nguyễn Việt Dũng |
Huy động nguồn lực tc để đầu tư hạ tầng kinh tế xã hội thành phố cửa khẩu quốc tế móng cái |
ĐHKTQD |
3 năm |
Hướng dẫn 2 |
|
Vũ Thị Thục Oanh |
Các nhân tố tác động đến hành vi gian lận báo cáo tài chính của các công ty niêm yết ở VN |
ĐHKTQD |
3 năm |
Hướng dẫn 1 |
|
4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học |
|
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế… |
|
Tên tổ chức |
Vai trò tham gia |
|
|
|
|
|
|