1. Thông tin cá nhân | |
Họ và tên | Hà Kiều Oanh |
Ngày tháng năm sinh | 02/09/1987 |
Giới tính | Nữ |
Nơi sinh | Nghệ An |
Địa chỉ liên lạc | |
Điện thoại cơ quan | |
Điện thoại nhà riêng | |
Điện thoại di động | +84983802987/ +64211748588 |
Haoanh29@gmail.com | |
Học vị | Thạc sỹ |
Năm, nơi công nhận học vị | 2011, Đại học kinh tế quốc dân |
Chức danh khoa học | |
Năm phong chức danh khoa học | |
Chức vụ và đơn vị công tác(hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu) | Giảng viên, Viện ngân hàng tài chính |
Mã số thuế (hoặc số CMND trong trường hợp không có Mã số thuế) |
2. Trình độ học vấn | |||||
2.1. Quá trình đào tạo | |||||
Năm tốt nghiệp | Bậc đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Cơ sở đào tạo | ||
2009 | Cử nhân | Tài chính doanh nghiệp | Đại học Kinh tế quốc dân | ||
2012 | Thạc sỹ | Ngân hàng tài chính | Đại học Kinh tế quốc dân | ||
2.2. Tên luận án tiến sĩ | |||||
2.3. Các khóa đào tạo ngắn hạn (nếu có) | |||||
Thời gian | Nội dung đào tạo | Đơn vị đào tạo | |||
2016 | Academic Teaching Excellence | British Council | |||
2016 | Applied Econometrics in Banking and Finance: Analysis and Forecast | Đại học Kinh tế quốc dân | |||
2016 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | Đại học Kinh tế quốc dân | |||
2012 | Đầu tư chứng khoán | Vietnam Education Consultancy | |||
2012 | Nghiệp vụ quản trị ngân hàng hiện đại | Vietnam Education Consultancy | |||
2011 | Nghiệp vụ sư phạm | Đại học giáo dục | |||
2008 | Chứng khoán và thị trường chứng khoán | UBCK | |||
2008 | Phân tích và đầu tư chứng khoán | UBCK | |||
2.4. Trình độ ngoại ngữ | |||||
Ngoại ngữ | Trình độ, mức độ sử dụng | ||||
Anh văn | Tốt | ||||
3. Quá trình công tác | ||
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
2009-2010 | Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam | Chuyên viên |
2010-nay | Đại học Kinh tế quốc dân | Giảng viên |
4. Nghiên cứu khoa học | ||||
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu | ||||
Hướng nghiên cứu chính | Tài chính doanh nghiệp, Quản trị doanh nghiệp, Thuế | |||
Chuyên ngành nghiên cứu | Thuế, Tài chính doanh nghiệp | |||
4.2. Các công trình khoa học đã công bố | ||||
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo | ||||
Năm xuất bản | Tên sách | Mức độ tham gia(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần) | Nơi xuất bản | |
2017 | Giáo trình quản lý Tài sản công | Tham gia | NXB ĐH KTQD | |
2017 | Chính sách thuế và quản lý thuế | Tham gia | NXB Thống kê | |
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước | ||||
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) | |
2015 | Khủng hoảng nợ công Hy Lạp- Bài học kinh nghiệm cho quản lý nợ công tại Việt Nam | Tạp chí Kinh tế phát triển, số 218(II) | Đồng tác giả | |
2015 | Phương pháp dự báo số thu thuế tại Việt Nam | Tạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán, số 10(147) 2015 | Đồng tác giả | |
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài | ||||
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) | |
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước | ||||
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo |
2016 | Tín dụng xuất khẩu trong các dự án năng lượng tại Việt Nam | Hội thảo quốc gia”Hoạt động tài chính quốc tế của Việt Nam trong giai đoạn hội nhập mới” | Tác giả | Hà Nội |
2013 | Nợ xấu tại các NHTM Việt Nam và giải pháp tháo gỡ | Hội thảo “Phát triển hệ thống tài chính Việt Nam góp phần ổn định kinh tế vĩ mô và hỗ trợ tăng trưởng | Đồng tác giả | Hà Nội |
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế | ||||
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo |
2015 | Thực trạng công tác dự báo số thu thuế tại Việt Nam- Những vướng mắc và giải pháp tháo gỡ | Hội thảo quốc tế dành cho các nhà khoa học trẻ trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh lần thứ nhất (ICYREB 2015) | Đồng tác giả | Hà Nội |
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp | ||||
Thời gian thực hiện | Tên chương trình, đề tài | Cấp quản lý đề tài | Trách nhiệm tham gia trong đề tài | Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu) |
2016-2017 | Mã số: B2016-KHA-07 Quản lý rủi ro tuân thủ thuế với doanh nghiệp lớn tại Việt Nam | Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ | Thành viên | Đã nghiệm thu |
2016 | Mã số KTQD/V2016.37 Lựa chọn mô hình dự báo nguồn thu ngân sách từ thuế giá trị gia tăng tại Việt Nam | Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở. | Chủ nhiệm đề tài | Đã nghiệm thu |
2017 | Tác động các nhân tố tới nợ xấu tại hệ thống NHTM Việt Nam | Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở | Thành viên | Đã nghiệm thu |
2017 | Tăng cường quản lý thuế đối với hộ, cá nhân kinh doanh dịch vụtại cục thuế Hà Nội | Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở | Thành viên | Đã nghiệm thu |
5. Giảng dạy | ||||
5.1. Chuyên ngành giảng dạy chính | Thuế, Tài chính công, Thuế quốc tế | |||
5.2. Học phần/môn học có thể đảm nhiệm | Thuế, Tài chính công |