
| 1. Thông tin cá nhân | |
| Họ và tên | Trần Thị Thuỳ Dung |
| Ngày tháng năm sinh | |
| Giới tính | Nữ |
| Nơi sinh | Hà Nội |
| Địa chỉ liên lạc | 99 Tân Mai, Hà Nội |
| Điện thoại cơ quan | |
| Điện thoại nhà riêng | |
| Điện thoại di động | 0829779888 |
| dungtran@neu.edu.vn; dungttran.neu@gmail.com | |
| Học vị | Tiến sỹ |
| Năm, nơi công nhận học vị | Trường Đại học Massachusetts Lowell |
| Chức danh khoa học | |
| Năm phong chức danh khoa học | |
| Chức vụ và đơn vị công tác | |
| Mã số thuế (hoặc số CMND trong trường hợp không có Mã số thuế) |
| 2. Trình độ học vấn | |||
| 2.1. Quá trình đào tạo | |||
| Năm tốt nghiệp | Bậc đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Cơ sở đào tạo |
| 2022 | Tiến sỹ | Tài chính | Trường ĐH Massachusetts Lowell |
| 2015 | Thạc sỹ | Quản trị kinh doanh (MBA) (chuyên ngành hẹp: Tài chính) | Trường ĐH Saint Mary (Canada) |
| 2010 | Đại học | Tài chính – Ngân hàng | Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
| 2.2. Tên luận án tiến sĩ | Three essays in corporate financial policies.
Essay 1: Government Economic Policy Uncertainty and Corporate Debt Contracting Essay 2: Shareholder-Creditor Conflict of Interest and Corporate Cash Policy: Evidence from Dual Holdings Essay 3: Executive Compensation and Corporate Debt Maturity Structure: Evidence from FAS 123R |
||
| 2.3. Các khóa đào tạo ngắn hạn (nếu có) | |||
| Thời gian | Nội dung đào tạo | Đơn vị đào tạo | |
| 2.4. Trình độ ngoại ngữ | |||
| Ngoại ngữ | Trình độ, mức độ sử dụng | ||
| Tiếng Anh | Tốt | ||
| 3. Quá trình công tác | ||||||||||
| Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm | ||||||||
| 2011 – nay | Viện Ngân hàng – Tài chính, Đại học Kinh tế Quốc dân | Giảng viên | ||||||||
| 2019 – 2020 | Khoa Tài chính, Đại học Central Connecticut State | Giảng viên | ||||||||
| 2015 – 2019 | Khoa Tài chính, Đại học Massachusetts Lowell | Giảng viên, trợ lý nghiên cứu, trợ giảng | ||||||||
| 4. Nghiên cứu khoa học | ||||||||||
| 4.1. Lĩnh vực nghiên cứu | ||||||||||
| Hướng nghiên cứu chính | Corporate Finance, Corporate Debt Contracting, Executive Compensation, Corporate Governance | |||||||||
| Chuyên ngành nghiên cứu | Tài chính- Ngân hàng | |||||||||
| 4.2. Các công trình khoa học đã công bố | ||||||||||
| 4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo | ||||||||||
| Năm
xuất bản |
Tên sách | Mức độ tham gia(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần) | Nơi xuất bản | |||||||
| 4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước | ||||||||||
| Năm
công bố |
Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia | |||||||
| 2023 | Mối quan hệ giữa bất định về kinh tế vĩ mô và cấu trúc kỳ hạn nợ: Nghiên cứu tại các doanh nghiệp trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Tạp chí Kinh tế phát triển Số 311, Đại học Kinh tế quốc dân | Đồng tác giả | |||||||
| 4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài | ||||||||||
| Năm
công bố |
Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia | |||||||
| 2021 | Government Economic Policy Uncertainty and Corporate Debt Contracting | International Review of Finance,1-31 | Tác giả chính | |||||||
| 2020 | Tournament-Based Incentives and Mergers and Acquisitions | International Review of Financial Analysis, 71 | Đồng tác giả | |||||||
| 4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước | ||||||||||
| Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo | ||||||
| 4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế | ||||||||||
| Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia | Địa điểm tổ chức hội thảo | ||||||
| 2022 | Shareholder-Creditor Conflict of Interest and Corporate Cash Policy | Financial Management Association Annual Meeting | Đồng tác giả | Atlanta, USA
|
||||||
| 2022 | Executive Compensation and Corporate Debt Maturity Structure: Evidence from FAS 123R | CONFERENCE PROCEEDINGS 5th International Conference on Contemporary Issues in ECONOMICS, MANAGEMENT AND BUSINESS | Đồng tác giả | Trường Đại học KTQD | ||||||
| 2019 | Shareholder-Creditor Conflict of Interest and Corporate Cash Policy: Evidence from Dual Holdings. | Vietnam International Conference in Finance | Tác giả duy nhất | Đà Nẵng, Việt Nam | ||||||
| 2018 | Government Economic Policy Uncertainty and Corporate Debt Contracting
|
Vietnam International Conference in Finance | Tác giả chính | TP Hồ Chí Minh, Việt Nam | ||||||
| 2017 | Government Economic Policy Uncertainty and Corporate Debt Contracting | Financial Management Association Annual Meeting | Tác giả chính | Boston, USA | ||||||
| 2017 | Government Economic Policy Uncertainty and Corporate Debt Contracting | Midwest Finance Association Annual Meeting | Tác giả chính | Chicago, USA | ||||||
| 4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp | ||||||||||
| Thời gian thực hiện | Tên chương trình, đề tài | Cấp quản lý đề tài | Trách nhiệm tham gia trong đề tài | Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu) | ||||||
| 2023 | Government Economic Policy Uncertainty and Corporate Debt Contracting | Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở | Chủ nhiệm | Chưa nghiệm thu | ||||||
| 2012 | Hoàn thiện hệ thống thể chế | Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ | Thành viên | Đã nghiệm thu | ||||||
| 4.4. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước | ||||||||||
| Năm | Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức trao tặng | ||||||||
| 4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS | ||||||||||
| Họ tên NCS | Đề tài luận án | Cơ sở đào tạo | Thời gian đào tạo | Vai trò hướng dẫn | ||||||
| 4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học | ||||||||||
| Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế… | ||||||||||
| Tên tổ chức | Vai trò tham gia | |||||||||
| 5. Giảng dạy | ||||||||||
| 5.1. Chuyên ngànhgiảng dạy chính | Tài chính- Ngân hàng | |||||||||
| 5.2. Học phần/môn họccó thể đảm nhiệm | Tài chính doanh nghiệp, Quản trị tài chính, Quản trị rủi ro tài chính, Chuyên đề tự chọn tài chính | |||||||||
Link Tài liệu: TS. Trần Thị Thuỳ Dung