1. Thông tin cá nhân | |
Họ và tên | Ngô Thanh Xuân |
Ngày tháng năm sinh | 1989 |
Giới tính | Nữ |
Nơi sinh | Bắc Giang |
Địa chỉ liên lạc | Viện Ngân hàng – Tài chính, Đại học KTQD |
Điện thoại cơ quan | |
Điện thoại nhà riêng | |
Điện thoại di động | + 84 934.559.557 |
Xuantn@neu.edu.vn | |
Học vị | Thạc sĩ |
Năm, nơi công nhận học vị | 2013, Hoa Kỳ |
Chức danh khoa học | |
Năm phong chức danh khoa học | |
Chức vụ và đơn vị công tác(hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu) | Giảng viên Bộ môn Lý thuyết tài chính tiền tệ, Viện Ngân hàng – Tài chính |
Mã số thuế (hoặc số CMND trong trường hợp không có Mã số thuế) |
2. Trình độ học vấn | |||||
2.1. Quá trình đào tạo | |||||
Năm tốt nghiệp | Bậc đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Cơ sở đào tạo | ||
2011 | Đại học | Ngân hàng – Tài chính | Đại học New Orleans, Hoa Kỳ | ||
2013 | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh, Tài chính | Đại học New Orleans, Hoa Kỳ | ||
2.2. Tên luận án tiến sĩ | |||||
2.3. Các khóa đào tạo ngắn hạn (nếu có) | |||||
Thời gian | Nội dung đào tạo | Đơn vị đào tạo | |||
2017 | Nghiệp vụ sư phạm đại học | Đại học Kinh tế Quốc Dân | |||
2017 | Doanh nghiệp vừa và nhỏ, doanh nhân và phát triển kinh tế (SMEs, Entrepreneurship and Economic Development) | Hội cựu sinh viên Đại học Wollongong, Úc tại Việt Nam | |||
2016 | Triển khai sáng kiến Khu công nghiệp sinh thái hướng tới mô hình khu công nghiệp bền vững tại Việt Nam” | Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên hợp quốc (UNIDO) và Bộ Kế hoạch và Đầu tư | |||
2016 | Thiết lập hệ thống mạng lưới nhà đầu tư thiên thần và cách gọi vốn từ Hoa Kỳ đến Việt Nam (Establish Angel Investor Network System and How to Call for Capital from the United States to Vietnam) | Phòng Thương Mại và Công nghiệp Việt Nam | |||
2016 | Phân tích tài chính doanh nghiệp FDIs tại Việt Nam | NHTM CP Quân Đội và ĐH KTQD phối hợp | |||
2016 | Luật doanh nghiệp Việt Nam | NHTM CP Quân Đội | |||
2014 | Học nâng cao về phân tích dòng tiền và quy trình vận hành cho vay bảo lãnh của Chính phủ Hoa Kỳ (Advanced Cash Flow & Advanced Standard Operating Procedure (SOP)) | Hiệp hội quốc gia của Chính phủ về cho vay bảo lãnh, tiểu bang California, Hoa Kỳ | |||
2014 | Phân tích Thuế (Tax Analysis) | Trường đào tạo Tín dụng thương mại, tiểu bang Lousiana, Hoa Kỳ | |||
2014 | Hiểu quy trình vận hành cho vay bảo lãnh của Chính phủ Hoa Kỳ (Understanding Standard Operating Procedure) | Hiệp hội quốc gia của Chính phủ về cho vay bảo lãnh, tiểu bang Florida, Hoa Kỳ | |||
2.4. Trình độ ngoại ngữ | |||||
Ngoại ngữ | Trình độ, mức độ sử dụng | ||||
Tiếng Anh | Thành thạo như người bản xứ | ||||
3. Quá trình công tác | ||
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
2016 – nay | Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội | Giảng viên |
2015 – 2016 | NHTM CP Quân Đội, Hà Nội | Chuyên viên Thẩm định |
2013 – 2015 | NHTM Guft Coast Bank & Trust, Hoa Kỳ | Chuyên viên Phân tích tài chính |
4. Nghiên cứu khoa học | |||||||||||
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu | |||||||||||
Hướng nghiên cứu chính | Tài chính vi mô, Tài chính toàn diện, Fintech, Chính sách tiền tệ | ||||||||||
Chuyên ngành nghiên cứu | Ngân hàng – Tài chính | ||||||||||
4.2. Các công trình khoa học đã công bố | |||||||||||
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo | |||||||||||
Năm xuất bản | Tên sách | Mức độ tham gia(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần) | Nơi xuất bản | ||||||||
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước | |||||||||||
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) | ||||||||
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài | |||||||||||
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) | ||||||||
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước | |||||||||||
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) |
Địa điểm tổ chức hội thảo | |||||||
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế | |||||||||||
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) |
Địa điểm tổ chức hội thảo | |||||||
12/2017 | Promoting the Effectiveness of Open Market Operations in Monetary Policy Implementation of the State Bank of Vietnam | Evolution of Monetary Policy Framework After the Global Financial Crisis | Đồng tác giả | Học Viện Ngân Hàng | |||||||
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp | |||||||||||
Thời gian thực hiện | Tên chương trình, đề tài | Cấp quản lý đề tài | Trách nhiệm tham gia trong đề tài | Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu) | |||||||
12/2017 – nay | Đánh giá tác động tiêu cực của những rào cản tài chính tiền tệ đối với sự phát triển của các doanh nghiệp. | Đề tài nhánh cấp Quốc gia | Thành viên | Chưa nghiệm thu | |||||||
12/2017 – nay | Nghiên cứu, đánh giá và lựa chọn chỉ tiêu, quy trình và phương pháp xác định giá trị giao dịch công nghệ trên thị trường khoa học và công nghệ Việt Nam. | Đề tài nhánh cấp Quốc gia | Thành viên | Chưa nghiệm thu | |||||||
02/2017 – nay | Căn cứ đề xuất định hướng giải quyết mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hoá, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội đến 2030 | Đề tài nhánh cấp Quốc gia | Thành viên | Chưa nghiệm thu | |||||||
2016 – 2017 | Đánh giá mục tiêu, định hướng và thực trạng phát triển khu CNC Đà Nẵng | Đề tài nhánh cấp Quốc gia | Thành viên | Đã nghiệm thu | |||||||
4.4. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước | |||||||||||
Năm | Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức trao tặng | |||||||||
4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS | |||||||||||
Họ tên NCS | Đề tài luận án | Cơ sở đào tạo | Thời gian đào tạo | Vai trò hướng dẫn | |||||||
4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học | |||||||||||
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế… | |||||||||||
Tên tổ chức | Vai trò tham gia | ||||||||||
5. Giảng dạy | |
5.1. Chuyên ngành giảng dạy chính | Ngân hàng – Tài chính |
5.2. Học phần/môn học có thể đảm nhiệm | Lý thuyết tài chính tiền tệ 1 |