LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Thông tin cá nhân | |
Họ và tên | ĐỖ HỒNG NHUNG |
Ngày tháng năm sinh | 11/08/1982 |
Giới tính | Nữ |
Nơi sinh | Hà Nội |
Địa chỉ liên lạc | Số 1, 73/32, 40A, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội |
Điện thoại cơ quan | 04 3 6280280 |
Điện thoại nhà riêng | Không có |
Điện thoại di động | 0912588916 |
nhungdh@gmail.com và nhungdh@neu.edu.vn | |
Học vị | Tiến sỹ, Giảng viên chính |
Năm, nơi công nhận học vị | 2015 |
Chức danh khoa học | Phó Giáo sư |
Năm phong chức danh khoa học | 2022 |
Chức vụ và đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu) |
Ngân hàng và Tài chính |
Mã số thuế (hoặc số CMND trong trường hợp không có Mã số thuế) |
2. Trình độ học vấn | |||
2.1. Quá trình đào tạo | |||
Năm tốt nghiệp |
Bậc đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Cơ sở đào tạo |
2015 | Tiến sỹ | Tài chính và Ngân hàng | Đại học Kinh tế Quốc dân |
2009 | Thạc sỹ | Tài chính và Ngân hàng | Đại học Kinh tế Quốc dân |
2004 | Cử nhân | Tài chính và Ngân hàng | Đại học Kinh tế Quốc dân |
2.2. Tên luận án tiến sĩ | Quản trị dòng tiền của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | ||
2.3. Các khóa đào tạo ngắn hạn (nếu có) | |||
Thời gian | Nội dung đào tạo | Đơn vị đào tạo | |
2012 | Financial Corporation Analysis, Vietnam business development project (TRIG), |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
Trang 2
Saint Mary University, Canada | ||
2013 | Qualitative Research Methods, Vietnam business development project (TRIG), Saint Mary University, Canada |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
2.4. Foreign Languages | ||
Language | Level of Proficiency | |
English | C |
3. Quá trình công tác | ||
Year | Workplace | Position |
2007-Nay | Viện Ngân hàng – Tài chính Đại học Kinh tế Quốc dân |
Giảng viên Ngân hàng – Tài chính |
2006-2007 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Viêt Nam |
Kiểm toán nội bộ Ban kiểm soát Hội đồng quản trị |
2006 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | Dự án hiện đại hóa ngân hàng |
2004-2006 | Deloitte Vietnam (Vietnam Auditing Company _VACO) |
Kiểm toán viên Phòng dịch vụ khách hàng quốc tế |
4. Nghiên cứu khoa học | |||
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu | |||
Hướng nghiên cứu chính | Tài chính doanh nghiệp, Thị trường chứng khoán, Ngân hàng, Tài chính vi mô |
||
Chuyên ngành nghiên cứu | Tài chính doanh nghiệp, Phân tích tài chính, mô hình tài chính dự án, Lập kế hoạch tài chính, Quản trị tài chính, Quản trị dòng tiền, Thị trường chứng khoán, Định giá, Ngân hàng thương mại |
||
4.2. Các công trình khoa học đã công bố | |||
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo | |||
Năm xuất bản |
Tên sách | Mức độ tham gia (là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần) |
Nơi xuất bản |
2021 | Giáo trình phân tích tài chính |
Chủ biên | NXB Trư tếờQu ng Đ ốc dân ại học Kinh |
2021 | Giáo trình phân tích báo cáo tài chính |
Tác giả chính | Ủy ban chứng khoán Nhà nước, Trung tâm Nghiên cứu khoa học và Đào tạo chứng khoán đăng ký sở hữu trí tuệ và xuất bản |
2021 | Quản trị dòng tiền | Chủ biên | NXB Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
Trang 3
2021 | Quản trị phải thu và phải trả của các doanh nghiệp |
Đồng chủ biên | NXB Văn hoá Dân tộc |
2020 | Đánh giá khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng của hộ gia đình nông thôn tại Việt Nam bằng phương pháp máy học (Machine Learning) |
Chủ biên | NXB Lao động Xã hội |
2020 | Phát triển hệ thống tài chính xanh thúc đẩy kinh tế xanh ở Việt nam |
Thành viên | NXB Khoa học và kỹ thuật |
2019 | Hình thành và phát triển thị trường mua bán nợ ở Việt Nam |
Thành viên | NXB Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2019 | Tài sản thương hiệu định hướng khách hàng của Ngân hàng thương mại |
Thành viên | NXB Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2018 | Phân tích tài chính | Thành viên | NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội |
2016 | Tài chính doanh nghiệp | Thành viên | NXB Đại học Kinh tế Quốc dân (PHONEU) |
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước | |||
Năm công bố |
Tên bài báo | Tên, s bố, trang t ố tạp chí ạp chí công | (là tác gi Mức đảộ/đtham gia ồng tác giả) |
2021 | Các nhân tố ảnh hưởng tới hành vi thanh toán không dùng tiền mặt qua ví điện tử của giới trẻ trong đại dịch Covid-19: Nghiên cứu tại Hà Nội |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo |
Tác giả chính |
2021 | Ảnh hưởng của hiểu biết tài chính tới sự phát triển của Fintech: Nghiên cứu tại Việt Nam |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ |
Tác giả chính |
2020 | Phát triển bền vững thị trường mua bán nợ doanh nghiệp tại Việt Nam: Góc nhìn từ Công ty TNHH mua bán nợ Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Tác giả chính |
2020 | Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp khởi nghiệp tại Việt Nam: Thực trạng và giải pháp |
Tạp chí Kinh tế tài chính Việt Nam |
Tác giả chính |
2020 | Tín dụng thương mại của các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam |
Tạp chí Tài chính | Đồng tác giả |
2020 | Green financial system development: |
Vietnam’s Socio Economic |
Tác giả chính |
Trang 4
International experience and lessons for Vietnam |
Development (VSED) |
||
2019 | Nhân tố tác động tới khả năng tiếp cận tín dụng chính thức của hộ gia đình nông thôn Việt Nam |
Tạp chí Ngân hàng | Tác giả chính |
12/2018 | Nhân Tố Tác Động Tới Chính Sách Tín Dụng Thương Mại Của Doanh Nghiệp: Nghiên Cứu Thực Nghiệm Tại Các Doanh Nghiệp Niêm Yết Việt Nam |
Tạp chí Thị trường tài chính tiền tệ, số tháng 12/2018 |
Đồng tác giả |
2018 | Integrated value chain and bankruptcy chain of enterprises: A case study of listed enterprises in Vietnam |
Tạp chí Kinh tế – Châu á Thái bình dương Số 4/2018 |
Đồng tác giả (Tác giả chính) |
2018 | Phát triển thị trường tài chính xanh: Thông lệ quốc tế và thực tiễn Việt Nam |
Tạp chí tài chính Số 1-2/2018 (674) |
Đồng tác giả |
2017 | Các nhân tố vi mô ảnh hưởng tới rủi ro hệ thống của các ngân hàng thương mại niêm yết Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển Số 243(II), 9.2017 |
Đồng tác giả |
2016 | Hiệu quả hoạt động của các quỹ tín dụng nhân dân: Nghiên cứu trường hợp tại đồng bằng sông Cửu Long |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 2016 |
Đồng tác giả |
2014 | Quản trị dòng tiền của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm Việt Nam |
Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng, 2014. |
Đồng tác giả |
2014 | Các mô hình quản trị tiền của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm Việt Nam |
Tạp chí nghiên cứu kiểm toán, 2014. |
Đồng tác giả |
2014 | Mô hình quản trị dòng tiền: nghiên cứu cho các doanh nghiệp chế biến thực phẩm Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 2014. |
Đồng tác giả |
2013 | Luận bàn về quản trị dòng tiền của các doanh nghiệp chế biến thực phẩm niêm yết trên TTCK Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 6, 2013 |
Đồng tác giả |
2011 | Thiết lập các điều kiện phát triển các trung gian tài chính trong tập đoàn kinh tế ở Việt Nam |
Tạp chí Nghiên cứu Tài chính và Kế toán, số 8, 2011 |
Đồng tác giả |
2011 | Hoạt động của trung gian tài chính trong tập đoàn kinh tế: tổng quan nghiên cứu trên thế giới và ở Việt Nam |
Tạp chí Thị trường giá cả, số 8, 2011 |
Đồng tác giả |
Trang 5
2011 | Một số vấn đề về tổ chức và hoạt động của các trung gian tài chính trong các tập đoàn kinh tế ở Việt Nam. |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 165(II) 2011 |
Đồng tác giả |
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài | |||
Năm công bố |
Tên bài báo | Tên, s bố, trang t ố tạp chí ạp chí công | (là tác gi Mức đảộ/đtồham gia ng tác giả) |
2020 | The influence of sustainable earnings on stock price: Evidence from publicly listed Vietnamese business enterprises |
Asian Academy of Management Journal of Accounting and Finance (AAMJAF). |
Đồng tác giả (Tác giả chính) |
2020 | Impact of board characteristics on bank risk: The case of Vietnam |
Journal of Asian Finance, Economics and Business |
Đồng tác giả |
2020 | The factors affecting green investment for sustainable development |
Decision Science Letters |
Đồng tác giả (Tác giả chính) |
3/2020 | Sustainable Earnings and Its Forecast: The case of Vietnam |
The Journal of Asian Finance, Economics and Business Volume 7 Issue 3, March 30, 2020 |
Đồng tác giả (Tác giả chính) |
12/2019 | A Formal and Informal Rural Credit Accessibility of Ethnic Minority Households: Empirical Study in Vietnam |
International Journal of Entrepreneurship, 2019 Vol: 23 Issue: 1S |
Đồng tác giả (Tác giả chính) |
11/2019 | Profitability and the Distance to Default: Evidence from Vietnam Securities Market |
The Journal of Asian Finance, Economics and Business Vol.6 No.4 pp.53-63 |
Đồng tác giả |
11/2019 | The influence of sustainable earnings on stock price: A research of publicly listed Vietnamese business enterprises |
Asia-Pacific Journal of Accounting & Economics |
Đồng tác giả (Tác giả chính) |
6/2019 | Determinants of account receivable and its optimal level: an empirical test on Vietnamese companies |
Journal of Applied economic sciences |
Đồng tác giả (Tác giả chính) |
12/2018 | Analysis of influential factors of intangible asset valuation: An empirical |
EAJBEL – South East Asia Journal of Contemporary Business, Economics |
Đồng tác giả (Tác giả chính) |
Trang 6
study for Vietnamese seafood manufacturing listed companies |
and Law, Vol. 17, Issue 5 (December 2018) |
|||
2017 | The factors impact on the service quality of people’s credit funds: the case of Mekong Delta River in Vietnam |
Accounting and Finance Research – Vol 6.No.2, 2017. |
Đồng tác giả | |
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước | ||||
Thời gian hội thảo |
Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) |
Địa điểm tổ chức hội thảo |
2020 | Đầu tư xanh cho phát triển bền vững: Nghiên cứu thực nghiệm tại các doanh nghiệp Việt Nam |
Hội thảo khoa học quốc gia: Cơ hội và thách thức phát triển hệ thống tài chính xanh ở Việt Nam. ISBN: 978-604-67- 1552-8 |
Tác giả chính |
NEU |
2020 | Nhận diện nhân tố tác động tới đầu tư xanh cho phát triển bền vững của doanh nghiệp: Nghiên cứu thực nghiệm tại các doanh nghiệp Việt Nam |
Hội thảo khoa học quốc gia: Cơ hội và thách thức phát triển hệ thống tài chính xanh ở Việt Nam. ISBN: 978-604-67- 1552-8 |
Tác giả chính |
NEU |
2019 | Phát triển hệ thống tài chính xanh – Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam |
Hội thảo khoa học quốc gia: Hình thành và phát triển hệ thống tài chính xanh – Những luận cứ khoa học và bài học kinh nghiệm. ISBN: 978-604-67- 1273-2 |
Tác giả chính |
NEU |
2019 | Tín dụng thương mại của các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam: Thực trạng và giải pháp |
Hội thảo khoa học quốc gia: Giải pháp hình thành và phát triển thị trường mua bán nợ ở Việt Nam đến năm 2035, các điều kiện thực hiện. Bộ KHCN, Học viện |
Đồng tác giả |
NEU |
Trang 7
Chính sách và Phát triển. ISBN: 978-604-946- 747-9 |
||||
2019 | Thực trạng tín dụng thương mại các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam |
Hội thảo khoa học quốc gia: Giải pháp hình thành và phát triển thị trường mua bán nợ ở Việt Nam đến năm 2035, các điều kiện thực hiện. Bộ KHCN, Học viện Chính sách và Phát triển. ISBN: 978-604-946- 747-9 |
Tác giả chính |
NEU |
2018 | Xác định ngưỡng phá sản cho các doanh nghiệp niêm yết ở Việt Nam: Nghiên cứu tình huống cho các doanh nghiệp xây dựng niêm yết Việt Nam |
Hội thảo khoa học quốc gia: Luận cứ khoa học cho việc hình thành và phát triển thị trường mua bán nợ của ngân hàng và doanh nghiệp. Bộ KHCN, Học viện Chính sách và Phát triển. |
Tác giả chính |
NEU |
2018 | Nhân tố tác động tới chính sách tín dụng thương mại của doanh nghiệp: Nghiên cứu thực nghiệm tại các doanh nghiệp niêm yết Việt Nam |
Hội thảo khoa học quốc gia: Thực trạng hệ thống tài chính tiền tệ và những tác động đến sự phát triển của doanh nghiệp Việt Nam. |
NEU | |
2018 | Nghiên cứu tác động của tài sản vô hình tới giá trị doanh nghiệp thuỷ sản Việt Nam |
Hội thảo khoa học quốc gia: Kinh tế Việt Nam năm 2017 và triển vọng năm 2018: Tháo gỡ rào cản đối với sự phát triển của doanh nghiệp. |
Tác giả chính |
NEU |
2018 | Điều kiện vận hành thị trường trái phiếu xanh và hàm ý cho Việt Nam |
Hội thảo khoa học quốc gia: Cách mạng công nghiệp 4.0 và |
Đồng tác giả |
NEU |
Trang 8
những đổi mới trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng. |
||||
2018 | Hiểu về tài chính xanh và hàm ý cho Việt Nam |
Cách mạng 4.0 và những đổi mới trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng |
Đồng tác giả |
NEU |
2018 | The impact of intangible assets on the value of Vietnamese seafood enterprises |
Hội thảo Quốc gia: “Kinh tế Việt Nam năm 2017 và triển vọng năm 2018: Tháo gỡ rào cản đối với sự phát triển của doanh nghiệp” |
Đồng tác giả |
NEU |
2018 | The impact of intangible assets on the value of Vietnamese seafood enterprises |
Hội thảo Quốc gia: “Kinh tế Việt Nam năm 2017 và triển vọng năm 2018: Tháo gỡ rào cản đối với sự phát triển của doanh nghiệp” |
Đồng tác giả |
NEU |
2016 | Các nhân tố tác động đến hệ số an toàn vốn tối thiểu tại các ngân hàng thương mại Việt Nam |
Hội thảo khoa học quốc gia: Hoàn thiện thể chế cho sự phát triển bền vững hệ thống ngân hàng Việt Nam. |
Đồng tác giả |
NEU |
2016 | Impact of factors on minimum capital adequacy ratio at Vietnamese commercial banks |
Hội thảo Tài chính và Ngân hàng |
Đồng tác giả |
NEU |
2014 | Tài sản thương hiệu định hướng khách hàng của ngân hàng thương mại: Tổng quan các công trình và khoảng trống nghiên cứu |
Hội thảo khoa học quốc gia: Khơi thông nguồn vốn cho phát triển kinh tế Việt Nam trong giai đoạn hiện nay. (Tập II) |
Đồng tác giả |
NEU |
2014 | Study on brand-oriented assets for Vietnamese commercial banks |
Hội thảo Tài chính và Ngân hàng |
Đồng tác giả |
NEU |
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế | ||||
Thời gian hội thảo |
Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) |
Địa điểm tổ chức hội thảo |
2020 | The factors affecting green investment for sustainable |
Decision Science Letters |
Tác giả chính |
Trang 9
development | ||||
2020 | Impact of board characteristics on bank risk: The case of Vietnam |
Journal of Asian Finance, Economics and Business |
Đồng Tác giả |
|
2020 | Sustainable earnings and its forecast: The case of Vietnam |
Journal of Asian Finance, Economics and Business |
Tác giả chính |
|
2020 | The influence of sustainable earnings on stock price: Evidence from publicly listed Vietnamese business enterprises |
Asian Academy of Management Journal of Accounting and Finance |
Tác giả chính |
|
2019 | Determinants of account receivable and its optimal level: An empirical test on Vietnamese companies |
Journal of Applied Economic Sciences |
Tác giả chính |
|
2019 | A formal and informal rural credit accessibility of ethnic minority households: Empirical study in Vietnam |
International Journal of Entrepreneurship |
Tác giả chính |
|
2019 | Profitability and the distance to default: Evidence from Vietnam securities market |
Journal of Asian Finance, Economics and Business |
||
2019 | A formal and informal rural credit of ethnic minority households: empirical study in Vietnam |
New Zealand Finance collogium |
Đồng tác giả |
New Zealand |
2018 | Identifying benchmarking for bankruptcy of listed enterprises in Vietnam: A case of listed construction enterprises in Vietnam |
Socio-economic and environmental issues in development May/2018 |
Đồng tác giả |
Hung Vuong University |
2018 | Green financial system development: International experience and lessons for Vietnam |
International Conference on Contemporary Issues In Economics, Management and Business |
Đồng tác giả (Tác giả chính) |
NEU |
2018 | Factors affect account receivable management and its impact on |
Internation Conference on Finance, Accounting and Auditing |
Đồng tác giả |
NEU |
Trang 10
business performance of Vietnamse enterprises |
(ICFAA 2018) | |||
2018 | The Factors Impact On The Formal Credit Access Of Rural Households: The Case Of Vietnam |
14th International Conference on Humanities and Social Sciences 2018 (IC-HUSO 2018) At Khon Kaen University, Thailand |
Đồng tác giả (Tác giả chính) |
Thailand |
2017 | Analysis of influential factors of commercial bank’s profitability: A research of commercial banks in Vietnam |
ICECH2017 International Conference on Emerging Challenges: Strategic Integration Secretariat |
Đồng tác giả (Tác giả chính) |
Hanoi University of Science and Technology |
2017 | Factors influencing distance to default: Case of fisheries corporations in Vietnam security market. |
Financing for Innovation, entrepreneurship & Renewable energy development. |
Đồng tác giả |
Vietnam National University |
2017 | The relationship between brand strength and discount rate in business enterprises’ brand valuation in the context of globalization. |
Financing for Innovation, entrepreneurship & Renewable energy development. |
Đồng tác giả |
Vietnam National University |
2016 | Determinants of systematic risk of food processing listed companies in Vietnam stock market. |
SEM | Đồng tác giả |
Hanoi University of Science and Technology |
2015 | Effects of cash flow management to the profitability of the food processing enterprises listed in Vietnam. |
SEM | Đồng tác giả |
Hanoi University of Science and Technology |
2013 | The optimal budget model for Vietnam’s food processing enterprises companies. |
SEM | Đồng tác giả |
Hanoi University of Science and Technology |
Trang 11
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp | ||||
Thời gian thực hiện |
Tên chương trình, đề tài | Cấp quản lý đề tài | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu) |
2022-2023 | Sustainable Consumption and Production (SCP) Outreach in Asia – The Next Five sponsored by GIZ from March 2020 to February 2024 |
GIZ and MPI | Trưởng nhóm nghiên cứu |
Đã nghiệm thu |
2022 | Viet Nam’s Economy in the first half of 2022-Reforms and Green Recovery, CIEM and Aus4Reform Program |
CIEM | Thành viên |
Đã nghiệm thu |
2021-2022 | Empowerment of women leadership in higher education toward digitalization and globlization, British Council |
British Council | Thành viên |
Đã nghiệm thu |
2021-2022 | Thúc đẩy doanh nghiệp khởi nghiệp thực hiện mua bán sáp nhập hướng tới công ty đại chúng ở Việt Nam |
Bộ GD&ĐT | Thư ký | Đã nghiệm thu |
2021-2022 | Thúc đẩy doanh nghiệp khởi nghiệp thực hiện mua bán sáp nhập hướng tới công ty đại chúng ở Việt Nam |
Bộ GD&ĐT | Thư ký | Đã nghiệm thu |
2021-2022 | Nghiên cứu điều kiện phát triển hệ sinh thái Fintech thúc đẩy tài chính toàn diện ở Việt Nam. |
Bộ GD&ĐT | Thành viên |
Đã nghiệm thu |
2021 | Hoạt động đánh giá năng lực thực thi EVFTA của doanh nghiệp Việt Nam |
GIZ (Dự án EVFTA) |
Chủ nhiệm |
Đã nghiệm thu |
2020-2021 | Đề xuất khung giá dịch vụ giáo dục đào tạo để đạt điểm hoà vốn theo |
Bộ GD&ĐT (theo Quyết định 1039/QĐ-BGDĐT |
Chủ nhiệm |
Đã nghiệm thu |
Trang 12
kiểm định chất lượng của các cơ sở giáo dục đào tạo |
ngày 27/04/2020 và Hợp đồng 02HP1/HĐ-KHTC 27/04/2020) (Xây dựng Nghị định 86 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
|||
2019-2020 | Xây dựng tiêu chí xếp hạng tín dụng khách hàng khu vực nông thôn Việt Nam bằng phương pháp máy học (Machine Learning). |
Bộ GD&ĐT | Chủ nhiệm |
Đã nghiệm thu |
2020 | The factors impact on green investments for sustainable development of companies: The case of Vietnam (Nhận diện nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư xanh cho phát triển bền vững của các doanh nghiệp Việt Nam). |
NEU | Chủ nhiệm |
Đã nghiệm thu |
2018-2020 | Xây dựng mô hình phân tích điều kiện hình thành phát triển hệ thống tài chính xanh và tác động của hệ thống tài chính xanh tới tăng trưởng kinh tế. |
Đề tài cấp Nhà nước: “Phát triển hệ thống tài chính xanh thúc đẩy tăng trưởng kinh tế xanh ở Việt Nam” |
Chủ nhiệm |
Đã nghiệm thu |
2019 | Ứng dụng máy học (Meachine Learning) trong xếp hạng tín dụng khách hàng đối với các ngân hàng thương mại Việt Nam. |
Bộ GD&ĐT | Chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
2019 | Dự báo lợi nhuận bền vững của các doanh nghiệp niêm yết Việt Nam |
NEU | Thành viên |
Đang thực hiện |
2018 | Áp dụng mô hình lợi nhuận | NEU | Chủ | Đã nghiệm thu |
Trang 13
bền vững (Modeling Sustainable Earnings/Earning Persistence) trong phân tích ra quyết định của các nhà đầu tư: Nghiên cứu trường hợp tại các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. |
nhiệm | |||
2018 | Khả năng tiếp cận tín dụng chính thức và tín dụng phi chính thức: Nghiên cứu đối với các hộ gia đình nông thôn Việt Nam. |
NEU | Thành viên |
Đã nghiệm thu |
2018 | Phát triển hệ thống tài chính xanh nhằm thúc đẩy kinh tế xanh ở Việt Nam |
Nhà nước | Thành viên |
Đang thực hiện |
2017-2018 | Hospital waste management support project, Hospitals of Tuyen Quang, Can Tho, Soc Trang and World Bank. |
Ngân hàng Thế giới | Thành viên |
Đang thực hiện |
2017-2018 | Sustainable Agricultural Transformation in Vietnam (VnSAT), Vietnam Bank for Investment and Development, Ministry of Agriculture and Rural Development, World Bank. |
Ngân hàng Thế giới | Thành viên |
Đang thực hiện |
2017 | Intangible asset valuation and influences of intangible assets’ value on firms’ value: A case study of listed Vietnamese seafood manufacturing companies. |
NEU | Thành viên |
Đã nghiệm thu |
2017 | Influential factors of systemic risk of Vietnam listed commercial banks. |
NEU | Thành viên |
Đã nghiệm thu |
2017 | To apply distance to default method for risk management of Vietnam companies listed. |
Đề tài cấp Bộ | Thành viên |
Đang thực hiện |
2016 | Effects of cash flow management on the |
NEU | Chủ | Đã nghiệm thu |
Trang 14
profitability: Development field for business listing for made in Vietnam. |
nhiệm | |||
2016 | Building Supervision Model for Financial Holdings – using Systematic Risk Approach |
Đề tài cấp Bộ | Thành viên |
Đang thực hiện |
2016 | Financial and monetary security of Vietnam in the context of international integration. |
Đề tài cấp Bộ | Thành viên |
Đã nghiệm thu |
2015 | To study on band oriented – assets for Vietnamese commercial banks |
Đề tài cấp Bộ | Thành viên |
Đã nghiệm thu |
2014-2015 | To improve operation efficiency of people’s credit funds in the Mekong Delta |
Đề tài cấp Bộ | Thành viên |
Đã nghiệm thu |
2013 | Studying and proposing solutions to improve the quality of information disclosure and the quality of accounting information of Vietnam listed companies. |
Đề tài cấp Bộ | Thành viên |
Đã nghiệm thu |
2012 | Improving the performance of state owned enterprises following equitization in Central economic region, Vietnam, |
Đề tài cấp Bộ | Thành viên |
Đang thực hiện |
2009 | Empirical analysis on capital structure of listed companies in Vietnam and their profitability. |
Đề tài cấp Bộ | Thành viên |
Đang thực hiện |
4.4. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước | ||||
Năm | Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức trao tặng | ||
4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS | ||||
Họ tên NCS | Đề tài luận án | Cơ sở đào tạo | Thời gian đào tạo |
Vai trò hướng dẫn |
Nguyễn Thị Yến |
NEU | 2020 | GVHD | |
Nguyễn Thị Bích Hằng |
NEU | 2020 | GVHD |
Trang 15
Nguyễn Thị Diệu Hường |
Nhân tố tác động tới tín dụng thương mại của các doanh nghiệp Việt Nam. |
NEU | 2018 | GVHD |
4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học | ||||
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế… |
||||
Tên tổ chức | Vai trò tham gia |
5. Giảng dạy | |
5.1. Chuyên ngành giảng dạy chính | Tài chính doanh nghiệp |
5.2. Học phần/môn học có thể đảm nhiệm | Tài chính doanh nghiệp, Quản trị tài chính, Lập kế hoạch tài chính, Phân tích tài chính, Quản trị dòng tiền. |
5.3. Tổ chức tham gia giảng dạy |
Các tập đoàn, công ty lớn, ngân hàng thương mại, công ty bảo hiểm, |