| 1. Họ và tên: Trần Anh Ngọc | ||||
| 2. Năm sinh: 1992 3. Nam/Nữ: Nam | ||||
| 4. Học hàm: Năm được phong học hàm:Học vị: Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2015 | ||||
| 5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viênChức vụ: | ||||
| 6. Địa chỉ nhà riêng: số 54/259, phố Vọng, Hai Bà Trưng, Hà Nội | ||||
| 7. Điện thoại:, ; NR: ; Mobile: 0974358448Fax: E-mail: ngocta.tfac@gmail.comngocta@neu.edu.vn | ||||
| 8. Đơn vị công tác:Đơn vị: Bộ môn Lý thuyết Tài chính- Tiền tệ, Viện Ngân hàng Tài chínhĐịa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | ||||
| 9. Lĩnh vực nghiên cứu: 50202 Kinh doanh và quản lý Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực):Ngân hàng – tài chínhKế toán | ||||
| 10. Quá trình đào tạo | ||||
| Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | |
| Đại học | Đại học KTQD | Tài chính Ngân hàng | 2014 | |
| Thạc sỹ | Đại học Southampton, Vương quốc Anh | Kế toán và Quản trị | 2015 | |
| 11. Trình độ ngoại ngữ | ||||
| Tên Ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | 
| Anh văn | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | 
| 12. Quá trình công tác[1] | ||||
| Thời gian(Từ năm 2013 đến nay) | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức | |
| 1/2014 – 3/2014 | Kiểm toán viên | Kế toán- Kiểm toán | Công ty TNHH Ernst& Young Việt Nam. | |
| 2016-nay | Giảng viên | Ngân hàng- Tài chính | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | |
| 13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố | ||||
| TT | Tên công trình(bài báo, tham luận) | Nơi công bố(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế) | Năm công bố | Tác giả hoặcđồng tác giả | 
| Integrated reporting – changes toward sustainability | Hội thảo Khoa học quốc tế lần thứ 4 của Học viện Quản lý Nepal (NAM) và lần thứ 14 của Hiệp hội Quốc tế Đông Á về Quản lý (IFEAMA) | 2017 | Đồng tác giả | |
| 14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố | ||||
| TT | Tên công trình(Sách, báo, tài liệu…) | Nơi công bố(Nhà xuất bản, nơi xuất bản) | Năm công bố | Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia | 
| 15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia | ||||
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì | Thời gian thực hiện(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có) | Tình trạng đề tài(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại) | Cấp quản lý(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác) | |
| Mối quan hệ giữa cấu trúc vốn và hoạt động của doanh nghiệp: nghiên cứu từ các doanh nghiệp trên thị trường Việt Nam | 2017 | Đã nghiệm thu | Cấp cơ sở | |
| Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia | Thời gian(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)thuộc chương trình (nếu có) | Tình trạng đề tài(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại) | Cấp quản lý(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác) | |
| Hệ thống giáo dục Đại học ngoài công lập | 2017 | Đã nghiệm thu | Cấp Bộ GD-ĐT | |
| Hệ thống giáo dục Mầm non và Phổ thông ngoài công lập | 2017 | Đã nghiệm thu | Cấp Bộ GD-ĐT | |
| Nghiên cứu đề xuất phương pháp xác định giá trị giao dịch công nghệ trên thị trường KH-CN Việt Nam | Đang triển khai | Cấp Bộ KHCN |