4. Nghiên cứu khoa học |
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu | |
Hướng nghiên cứu chính | Cấu trúc vốn, hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp |
Chuyên ngành nghiên cứu | Tài chính, ngân hàng |
4.2. Các công trình khoa học đã công bố |
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo |
Năm xuất bản | Tên sách | Mức độ tham gia(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần) | Nơi xuất bản |
2016 | Bài giảng Quản trị rủi ro | Tham gia viết một phần | NXB ĐH KTQD |
2012 | Quản trị Ngân hàng Thương mại | Tham gia viết một phần | NXB ĐH KTQD |
| | | |
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước |
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) |
2013 | Ước lượng đường cong lãi suất cho thị trường tài chính Việt Nam bằng Mô hình Vasicek | Kinh tế Phát triển | Tác giả |
| | | |
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài |
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) |
2016 | Determinants of Corporate Dividend Policy: Evidence from Palestine. | Journal of Finance and Investment Analysis”, vol. 5, no. 4, 29-41 | Đồng tác giả |
| | | |
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước |
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo |
2014 | Nợ công của Việt Nam: Thực trạng và Giải pháp | Khơi nguồn động lực tăng trưởng trong bối cảnh mới của hội nhập | Đồng tác giả | Đại học Kinh tế Quốc dân |
| | | | |
| | | | |
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo |
2018 | The impact of capital structure on firm efficiency in Vietnam: The fixed effects quantile regression approach | International Conference on Technology and Humanities (IcoTECH 2018) | Tác giả | KDU Penang University College, Penang, Malaysia |
2010 | A success model for e-banking adoption in Vietnam | Trends in international business: Change and competition issues | Đồng tác giả | Lingnan University, Hongkong |
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp |
Thời gian thực hiện | Tên chương trình, đề tài | Cấp quản lý đề tài | Trách nhiệm tham gia trong đề tài | Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu) |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
4.4. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước |
Năm | Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức trao tặng |
2013 | Giải Nhì hướng dẫn sinh viên NCKH cấp trường | ĐH Kinh tế Quốc dân |
2002 | Giải Nhất môn Đại số trong kỳ thi Olympic Toán học sinh viên toàn quốc | Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hội toán học Việt Nam. |
4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS |
Họ tên NCS | Đề tài luận án | Cơ sở đào tạo | Thời gian đào tạo | Vai trò hướng dẫn |
| | | | |
4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học |
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế… |
Tên tổ chức | Vai trò tham gia |
| |
| | | | | | | | | | | | |