1. Thông tin cá nhân | |
Họ và tên | Đặng Ngọc Đức |
Ngày tháng năm sinh | 09/07/1964 |
Giới tính | Nam |
Nơi sinh | Ninh Bình |
Địa chỉ liên lạc | Căn hộ số 17, tầng 26, nhà T1, khu chung cư Times City, số 458 Phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trương, Thành phố Hà Nội. |
Điện thoại cơ quan | 04 39362633 |
Điện thoại nhà riêng | |
Điện thoại di động | 0903226809 |
dangocduc@neu.edu.vn | |
Học vị | Tiến sỹ |
Năm, nơi công nhận học vị | 2003 |
Chức danh khoa học | Phó giáo sư |
Năm phong chức danh khoa học | 2015 |
Chức vụ và đơn vị công tác(hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu) | Giảng viên cao cấp |
Mã số thuế (hoặc số CMND trong trường hợp không có Mã số thuế) |
2. Trình độ học vấn | ||||||
2.1. Quá trình đào tạo | ||||||
Năm tốt nghiệp | Bậc đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Cơ sở đào tạo | |||
1989 | Đại học | Tài chính – ngân hàng | ĐH KTQD, VN | |||
1995 | Thạc sỹ | Kinh tế Phát triển | Viện xã hội học Hà Lan | |||
2003 | Tiến sỹ | Tài chính – ngân hàng | ĐH KTQD | |||
2.2. Tên luận án tiến sĩ | Phát triển hoạt động của các công ty chứng khoán ở Việt nam | |||||
2.3. Các khóa đào tạo ngắn hạn (nếu có) | ||||||
Thời gian | Nội dung đào tạo | Đơn vị đào tạo | ||||
1994 | Khóa đào tạo về kinh tế thị trường và tiếng Anh do Quỹ FORD (USA) tài trợ | Đại học Kinh tế Quốc dân | ||||
1996 | Dự án của Ngân hàng Thế giới (WB) | Đại học Kinh tế Quốc dân | ||||
1998 | Tổ chức CGAP (WB) | Asian Institute of Management (AIM), Manila, Philippines | ||||
2000 | Canada Govt. and Ministry of Finance of Vietnam | Bộ Tài chính, Việt Nam | ||||
2008 | Chương trình bồi dưỡng ngắn hạn về giảng dạy bằng tiến Anh cho Chương trình đào tạo tiên tiến | California State University Long Beach, USA | ||||
2009 | Chương trình đào tạo cán bộ quản lý (Leadership Public Administration) | Australian National University, Canberra, Australia | ||||
2013 | Chương trình bồi dưỡng cán bộ quản lý cấp khoa, phòng trực thuộc trường đại học | Học Viện Quản lý Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam | ||||
2.4. Trình độ ngoại ngữ | ||||||
Ngoại ngữ | Trình độ, mức độ sử dụng | |||||
Tiếng Anh | Tốt | |||||
3. Quá trình công tác | ||
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
1989 – 1990 | Trường Đại học KTQD, 207 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trương, Hà Nội | Trợ giảng, Bộ môn Lý thuyết Tài chính tiền tệ Khoa Ngân hàng – Tài chính |
1990 -1993 | Trường Đại học KTQD | Giảng viên, Khoa Ngân hàng – Tài chính. |
9/1993 – 4/1994 | Trường Đại học KTQD, 207 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trương, Hà Nội | Học viên chương trình bồi dưỡng kinh tế thị trường, Giảng viên Khoa Ngân hàng – Tài chính, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. |
9/1994 – 12/1995 | Trường Đại học KTQD, 207 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trương, Hà Nội | Học viên cao học, Viện Khoa học xã hội Hà Lan (ISS). |
1/1996- 12/1997 | Trường Đại học KTQD, 207 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trương, Hà Nội | Giảng viên, Khoa Ngân hàng – Tài chính và Dự án đào tạo Cao học Việt Nam – Hà Lan. |
1998 – 2002 | Trường Đại học KTQD, 207 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trương, Hà Nội | Giảng viên chính, Nghiên cứu sinh, cán bộ đào tạo của Trung tâm Tư vấn và Bồi dưỡng về Ngân hàng – Tài chính, Khoa Ngân hàng – Tài chính. |
12/2003 – 2006 | Trường Đại học KTQD, 207 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trương, Hà Nội | Giảng viên chính, Giám đốc Trung tâm Tư vấn và Bồi dưỡng về Ngân hàng – Tài chính, Khoa Ngân hàng – Tài chính |
6/ 2006 –07/2010 | Trường Đại học KTQD, 207 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trương, Hà Nội | Giảng viên chính, Trưởng Bộ môn Tài chính Quốc tế, Ủy viên thường trực Ban quản lý Chương trình Tiên tiến |
7/2010 – 12/2011 | Trường Đại học KTQD, 207 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trương, Hà Nội | Giảng viên chính, Trưởng Bộ môn Tài chính Quốc tế, Khoa Ngân hàng Tài |
12/2011 – 7/2014 | Trường Đại học KTQD, 207 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trương, Hà Nội | Giảng viên chính, Phó Viện trưởng thường trực Viện Ngân hàng – Tài chính, Trưởng Bộ môn Tài chính Quốc tế |
7/2014 – 12/2014 | Trường Đại học KTQD, 207 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trương, Hà Nội | Giảng viên chính, Phó Viện trưởng phụ trách Viện Ngân hàng – Tài chính, Trưởng Bộ môn Tài chính Quốc tế, |
12/2014- 1/2018 | Trường Đại học KTQD, 207 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trương, Hà Nội | Phó giáo sư, Phó Bí thư chi bộ, Viện Trưởng Viện Ngân hàng – Tài chính, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
1/2018 – Nay | Trường Đại học KTQD, 207 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trương, Hà Nội | Giảng viên cao cấp, Phó giáo sư, Viện Trưởng Viện Ngân hàng – Tài chính, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
4. Nghiên cứu khoa học |
||||||||||||||||||
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu | ||||||||||||||||||
4.2. Các công trình khoa học đã công bố | ||||||||||||||||||
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo | ||||||||||||||||||
Năm xuất bản | Tên sách | Mức độ tham gia(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần) | Nơi xuất bản | |||||||||||||||
2002 | Lý thuyết Tài chính Tiền tệ | Viết 1 chương | NXB Trường ĐHKTQD | |||||||||||||||
1996 | Chương trình cao học: Môn học “Tài chính Ngân hàng và sự phát triển kinh tế” | Chịu trách nhiệm xây dựng nội dung | NXB Trường ĐHKTQD | |||||||||||||||
2012 | Tài chính tiền tệ quốc tế | Chủ biên và viết 5/17 chương | NXB Trường ĐHKTQD | |||||||||||||||
2012 | Phân tích tín dụng | Viết một mình | NXB Trường ĐHKTQD, | |||||||||||||||
2007 | Lý thuyết Tài chính Tiền tệ | Viết 1 chương | NXB Trường ĐHKTQD, | |||||||||||||||
2012 | Lý thuyết Tài chính Tiền tệ | Chủ biên và viết 6/10 chương | NXB Tài chính | |||||||||||||||
2007 | Kinh tế Việt Nam 2005 trước ngưỡng cửa của Tổ chức Thương mại thế giới | Viết phần Hệ thống tài chính Việt Nam | NXB Trường ĐHKTQD | |||||||||||||||
2006 | Tài liệu hướng dẫn giảng dạy môn Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ | Viết một mình | ||||||||||||||||
2006 | Hệ thống câu hỏi và bài tập môn học Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ | Viết một mình | ||||||||||||||||
2006 | Xây dựng chương trình đào tạo chuyên ngành Tài chính Quốc tế | Trưởng tiểu ban | ||||||||||||||||
2009 | Hoàn thiện Chương trình đào tạo cao học Ngành Tài chính – Ngân hàng | Trưởng tiểu ban | ||||||||||||||||
2012 | Hoàn thiện chương trình đào tạo Ngành NH-TC theo hệ thống tín chỉ | Trưởng tiểu ban | ||||||||||||||||
2012 | Hoàn thiện chương trình đào tạo chất lượng cao chuyên ngành Ngân hàng thương mại. | Trưởng tiểu ban | ||||||||||||||||
2015 | Thực hiện công tác quản lý và điều hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam giai đoạn 2011-2015 | Tham gia | NXB Trường ĐHKTQD, 2015 | |||||||||||||||
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước | ||||||||||||||||||
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) | |||||||||||||||
1997 | “The direction of the reform of financial and banking system in Vietnam” | Tạp chí ngân hàng | Tác giả | |||||||||||||||
1997 | “Tự do hóa tài chính: Bài học thực tế ở một số nước trên thế giới” | Tạp chí kinh tế & Phát triển | Tác giả | |||||||||||||||
2001 | “Phiếu nợ chuyển đổi – Công cụ tài chính phù hợp với giai đoạn phát triển hiện nay của TTCK Việt Nam” | Tạp chí chứng khoán Việt Nam tháng | Tác giả | |||||||||||||||
2001 | “Công ty chứng khoán thuộc ngân hàng – Cầu nối giữa NHTM và TTCK Việt Nam | Tạp chí kinh tế & Phát triển | Tác giả | |||||||||||||||
2002 | “Đổi mới mô hình tổ chức và hoạt động của NHTM” | Tạp chí thị trường Tài chính Tiền tệ | Tác giả | |||||||||||||||
2011 | “Hạn chế rủi ro trong hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại góp phần phát triển bền vững thị trường tiền tệ liên ngân hàng” | Tạp chí Kinh tế & Phát triển | Đồng tác giả | |||||||||||||||
2011 | Hạn chế tín dụng ngoại tệ góp phần ổn định kinh tế vĩ mô ở Việt Nam | Tạp chí Kinh tế & Phát triển | Tác giả | |||||||||||||||
2012 | “Tiếp tục đổi mới hoạt động Ngân hàng Nhà nước nhằm góp phần phát triển bền vững các ngân hàng thương mại Việt nam” | Tạp chí Kinh tế và Phát triển | Tác giả | |||||||||||||||
2012 | “Áp dụng một số chỉ tiêu đánh giá sự phát triển bền vững các ngân hàng thương mại ở Việt Nam” | Tạp chí nghiên cứu tài chính kế toán | Tác giả | |||||||||||||||
2012 | “Tự do hóa tài khoản vốn ở Việt Nam: Cơ hội và thách thức” | Tạp chí Kinh tế & Phát triển | Đồng tác giả | |||||||||||||||
2012 | “Hạn chế huy động tiết kiệm ngoại tệ góp phần bình ổn thị trường ngoại hối và thực hiện cắt giảm tín dụng ngoại tệ ở Việt Nam, | Tạp chí Ngân hàng | Tác giả | |||||||||||||||
2012 | Reforming the State Bank of Vietnam towards an Independent Central Bank:The Application of New Public Management in Vietnam | Tạp chí Kinh tế& Phát triển (Số Tiếng Anh) | Tác giả | |||||||||||||||
2012 | Nợ công ngầm của Việt Nam – Thực trạng và giải pháp | Tạp chí Kinh tế& Phát triển | Đồng tác giả | |||||||||||||||
2013 | Nợ công ngầm của Việt Nam – Thực trạng và giải pháp | Tạp chí Kinh tế & Phát triển | Đồng tác giả | |||||||||||||||
2014 | Tái cấu trúc hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam | Kinh tế Việt Nam năm 2013 | Đồng tác giả | |||||||||||||||
2014 | Tăng trưởng tín dụng 6 tháng đầu năm và một số giải pháp thúc đẩy tăng trưởng tín dụng trong 6 tháng cuối năm 2014 | Tạp chí Kinh tế & Phát triển, Số 206(II) | Tác giả | |||||||||||||||
2016 | Hiệu quả hoạt động quỹ tín dụng nhân dân khu vực đồng bằng sông Cửu Long | Tạp chí KTPT số 230(II) | Tác giả | |||||||||||||||
2016 | Ngân hàng với cách mạng công nghiệp lần thứ 4 và những định hướng tiếp cận | Tạp chí Kinh tế & Phát triển số 230(II) tháng 8/2016. | Đồng tác giả | |||||||||||||||
2021 | Hội nhập tài chính và đói nghèo ở các nước đang phát triển khu vực châu Á. | Tạp chí Ngân hàng, 11 tháng 6/2021 | Đồng tác giả | |||||||||||||||
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài | ||||||||||||||||||
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) | |||||||||||||||
2016 | Factors Affecting ODA Project Performance: The Case of Urban Railway Projects in Vietnam | International Journal of Economics and Finance | Đồng tác giả | |||||||||||||||
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước | ||||||||||||||||||
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (tác giả/đồng tác giả) |
Địa điểm tổ chức hội thảo | ||||||||||||||
502002 | Đổi mới phương pháp giảng dạy và học tập | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học, trường Đại học Kinh tế Quốc dân, 7/2007 | Tác giả | |||||||||||||||
2012 | Gia nhập WTO – Những cơ hội và thách thức đối với hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam | Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế: “Kinh tế Việt Nam và Trung Quốc sau khi gia nhập WTO” | Tác giả | |||||||||||||||
2012 | Tăng cường vai trò của trợ giảng góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập của Chương trình đào tạo tiên tiến và chất lượng cao | Kỷ yếu Hội thảo “Tổng kết 5 năm đào tạo & phát triển Chương trình Tiên tiến và Chương trình Chất lượng cao | Tác giả | |||||||||||||||
2013 | Tháo gỡ sự kiềm chế nhằm phát triển hệ thống tài chính Việt Nam | Kỷ yếu hội thảo “Phát triển hệ thống tài chính Việt Nam góp phần ổn định kinh tế Vĩ mô và hỗ trợ tăng trưởng”, tháng 4/2013 | Đồng tác giả | |||||||||||||||
2015 | Đánh giá hoạt động hàng tháng của các tổ chức tín dụng Việt Nam 2015 và các dự báo năm 2016. | Kỷ yếu Hội thảo KH QG “ Kinh tế xã hội Việt Nam năm 2015: Cơ hội và thách thức trước thềm hội nhập mới” |
Tác giả | |||||||||||||||
2015 | Giải pháp tăng cường thu hút nguồn vốn tư nhân đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội. | Hội thảo Quốc tế: “ Đánh giá 20 năm huy động và sử dụng ODA của Việt Nam” | Đồng tác giả | |||||||||||||||
2016 | Cán cân vãng lai của Việt Nam 2010-2015 và một số khuyến nghị chính sách giai đoạn 2016-2020 | Kỷ yếu hội thảo KH quốc gia hoạt động tài chính quốc tế của Việt Nam trong giai đoạn hội nhập mới | Đồng tác giả | |||||||||||||||
2016 | Hoàn thiện hành lanng pháp lý để xử lý nợ xấu thông qua phát hành trái phiếu chính phủ. | Kỷ yếu Hội thảo: “Xử lý nợ xấu-Những nút thắt cần tháo gỡ”. Tháng 10/2016 | Đồng tác giả | |||||||||||||||
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế | ||||||||||||||||||
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) |
Địa điểm tổ chức hội thảo | ||||||||||||||
2020 | The impact of international financial integration on poverty in developing countries in Asia in the period 2005-2018 | ICBF 2021 | Đồng tác giả | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | ||||||||||||||
2013 | Reforming the State Bank of Vietnam towards an Independent Central Bank:The Application of New Public Management in Vietnam | Kỷ yếu hội thảo Western Decision Sciences Institute Forty Second Annual Meeting (WDSI, 2013 Program) Long Beach, California, Hoa Kỳ | Tác giả | ) Long Beach, California, Hoa Kỳ | ||||||||||||||
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp | ||||||||||||||||||
Thời gian thực hiện | Tên chương trình, đề tài | Cấp quản lý đề tài | Trách nhiệm tham gia trong đề tài | Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu) | ||||||||||||||
2016 | Nâng cao hiệu quả của các chương trình tín dụng chính sách của Ngân hàng Chính sách xã hội đối với đồng bào dân tộc thiểu số. | Cấp bộ | 2018 | |||||||||||||||
2016 | Phát triển dịch vụ Ngân hàng hiện đại tại các NHTM Việt nam – Nghiên cứu tính huống tại Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt. | Cấp bộ | ||||||||||||||||
2015 | Thực tiễn công tác quản lý và điều hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam giai đoạn 2011-2015”. | Cấp cơ sở. | Đã nghiệm thu:Tốt | |||||||||||||||
T1//2014- T8/2014 | Khuôn khổ pháp lý cho Tái cơ cấu hệ thống ngân hàng thương mại trong bối cảnh tái cơ cấu nền kinh tế | RS17 | Thành viên tham gia | Đã nghiệm thu; Tốt | ||||||||||||||
Thời gian thực hiện 1 năm kể từ 14/6/2013 | Tái cấu trúc hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam | Đề tài cấp cơ sở trọng điểm | Chủ nhiệm đề tài | Đã nghiệm thu tháng 8/2014; Tốt | ||||||||||||||
T6/2014-T12/2015 | Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của các quỹ tín dụng nhân dân khu vực đồng bằng sông Cửu Long | Đề tài cấp Bộ: B2014.06.22, Bộ GD&ĐT | Chủ nhiệm đề tài | 30/12/2016; Tốt | ||||||||||||||
2010-2011 | Tăng cường khả năng phát triển bền vững của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong điều kiện hội nhập. | Đề tài cấp Bộ: B2009.06.120Bộ GD&ĐT | Chủ nhiệm đề tài | Đã nghiệm thu 18/1/2012; Tốt | ||||||||||||||
2003-2004 | Giải pháp hạn chế tác động tiêu cực của Hiệp định thương mại Việt – Mỹ tới hệ thống ngân hàng Việt Nam | B2003.38.88Bộ GD&ĐT | Thành viên tham gia | Đã nghiệm thu 25/2/2005; Tốt | ||||||||||||||
2000-2001 | Giải pháp hoàn thiện thuế giá trị gia tăng ở nước ta hiện nay | B.2000.38.61 Bộ GD&ĐT | Thành viên tham gia | Đã nghiệm thu 26/9/2001, Tốt | ||||||||||||||
2000-2001 | Các giải pháp tăng cường cung cấp tín dụng phục vụ chiến lược xóa đói giảm nghèo tại các tỉnh miền núi phía Bắc | B.2000.38.60 Bộ GD&ĐT | Thành viên tham gia | Đã nghiệm thu năm 29/6/2001; Tốt | ||||||||||||||
2008-2009 | Tiêu chuẩn quốc gia về lĩnh vực tài chính ngân hàng: Mã thể hiện các đồng tiền và quỹ | TCVN 6558:2008 (ISO 4217:2001)Tổng cục TCĐLCL | Thành viên tham gia | Đã nghiệm thu năm 2009, Tốt | ||||||||||||||
2008-2009 | Tiêu chuẩn quốc gia về lĩnh vực tài chính ngân hàng: Chứng khoán và công cụ tài chính liên quan – Mã dùng cho trao đổi và nhận dạng thị trường (MIC) | TCVN 6743:2008 (ISO 10383:2003)Tổng cục TCĐLCL | Thành viên tham gia | Đã nghiệm thu năm 2009; Tốt | ||||||||||||||
2008-2009 | Tiêu chuẩn quốc gia về lĩnh vực tài chính ngân hàng: Dịch vụ tài chính – Mã số quốc tế tài khoản ngân hàng (IBAN) – Phần 1: Cấu trúc IBAN | TCVN 6744-1:2008 (ISO 13616-1:2007)Tổng cục TCĐLCL | Thành viên tham gia | Đã nghiệm thu năm 2009; Tốt | ||||||||||||||
2008-2009 | Tiêu chuẩn quốc gia về lĩnh vực tài chính ngân hàng: Dịch vụ tài chính – Mã số quốc tế tài khoản ngân hàng (IBAN) – Phần 2: Vai trò và trách nhiệm của cơ quan đăng ký | TCVN 6744-2:2008 (ISO 13616-2:2007)Tổng cục TCĐLCL | Thành viên tham gia | Đã nghiệm thu năm 2009; Tốt | ||||||||||||||
2008-2009 | Tiêu chuẩn quốc gia về lĩnh vực tài chính ngân hàng: Chứng khoán và công cụ tài chính liên quan – Hệ thống đánh số nhận dạng chứng khoán quốc tế | TCVN 7214:2008 (ISO 6166:2001)Tổng cục TCĐLCL | Thành viên tham gia | Đã nghiệm thu năm 2009; Tốt | ||||||||||||||
10/2004-5/2005 | Đánh giá tác động kinh tế xã hội của dự án Tài chính nông thôn 2 – Tài trợ bởi Ngân hàng thế giới | Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt nam | Thành viên tham gia | Đã nghiệm thu năm 2005; Tốt | ||||||||||||||
5/1999-12/1999 | Đánh giá tác động kinh tế xã hội của dự án Tài chính nông thôn 1 – Tài trợ bởi Ngân hàng thế giới Đánh giá | Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt nam | Thành viên tham gia | Đã nghiệm thu năm 1999; Tốt | ||||||||||||||
10/2001-4/2002 | Nghiên cứu cơ bản khách hàng vay vốn là hộ nông dân | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn VN | Thành viên tham gia | Đã nghiệm thu năm 2002; Tốt | ||||||||||||||
4.4. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước | ||||||||||||||||||
Năm | Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức trao tặng | ||||||||||||||||
4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS | ||||||||||||||||||
Họ tên NCS | Đề tài luận án | Cơ sở đào tạo | Thời gian đào tạo | Vai trò hướng dẫn | ||||||||||||||
Phùng Thị Lan Hương | ĐH KTQD | 2012 | Giáo viên hướng dẫn | |||||||||||||||
Nguyễn Thị Nguyệt Dung | ĐH KTQD | 2016 | Giáo viên hướng dẫn | |||||||||||||||
Nguyễn Thị Hồng Nhung | ĐH KTQD | 2018 | Giáo viên hướng dẫn | |||||||||||||||
Đỗ Thị Thu Thủy | ĐH KTQD | 2018 | Giáo viên hướng dẫn | |||||||||||||||
Nguyên Thị Quỳnh Nhi | ĐH KTQD | Đã hoàn thành NCTQ | Giáo viên hướng dẫn | |||||||||||||||
4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học | ||||||||||||||||||
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế… | ||||||||||||||||||
Tên tổ chức | Vai trò tham gia | |||||||||||||||||
5. Giảng dạy |
|
5.1. Chuyên ngành giảng dạy chính | Tài chính Quốc tế |
5.2. Học phần/môn học có thể đảm nhiệm | Hệ thống tài chính của nền kinh tế;Hoạt động và quản trị hoạt động ngân hàng thương mại;Tài chính quốc tế và quản trị hoạt động tài chính quốc tế; |