4. Nghiên cứu khoa học |
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu |
Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm, Kế toán, Kiểm toán |
Hướng nghiên cứu chính |
Thị trường tài chính, Hệ thống tài chính, Ngân hàng thương mại, Ngân hàng Trung ương và chính sách tiền tệ, Tài chính phát triển |
Chuyên ngành nghiên cứu |
Ngân hàng – Tài chính |
4.2. Các công trình khoa học đã công bố |
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo |
Năm xuất bản |
Tên sách |
Mức độ tham gia(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần) |
Nơi xuất bản |
2016 |
Giáo trình Lý thuyết Tài chính Tiền tệ |
Tham gia |
Đại học KTQD |
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước |
Năm công bố |
Tên bài báo |
Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí |
Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) |
2006 |
Các hình thức liên kết và xu hướng phát triển của tập đoàn kinh doanh. |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số 106/2006. |
Tác giả |
2006 |
Tài trợ ngắn hạn cho hoạt động của doanh nghiệp. |
Tạp chí Tài chính doanh nghiệp. Số 5/2006 |
Tác giả |
2009 |
Thực trạng các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số kỳ 2, tháng 11/2009 |
Đồng tác giả |
2010 |
Một số vấn đề về mua bán nợ của doanh nghiệp. |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số kỳ 2, tháng 11/2010 |
Tác giả |
2018 |
Hệ sinh thái và mô hình kinh doanh Fintech |
Tạp chí Tài chính số tháng 8/2018 |
Tác giả |
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài |
Năm công bố |
Tên bài báo |
Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí |
Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) |
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước |
Thời gian hội thảo |
Tên báo cáo khoa học |
Tên hội thảo |
Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) |
Địa điểm tổ chức hội thảo |
2017 |
Các yếu tố xác định khoản vay của Ngân hàng thương mại Việt Nam |
Áp dụng Basel II trong quản trị rủi ro của các NHTM Việt Nam: Cơ hội – thách thức và lộ trình thực hiện |
Đồng tác giả |
Hà Nội |
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thời gian hội thảo |
Tên báo cáo khoa học |
Tên hội thảo |
Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) |
Địa điểm tổ chức hội thảo |
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp |
Thời gian thực hiện |
Tên chương trình, đề tài |
Cấp quản lý đề tài |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu) |
2006 |
Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn thành phố Hà Nội sau khi Việt Nam gia nhập WTO (Giai đoạn 2006-2010). MS B2006-06-13. |
Đề tài cấp Bộ |
Thành viên |
Đã nghiệm thu |
2007 |
Giải pháp tăng số lượng các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. MS B2007-06-49. |
Đề tài cấp Bộ |
Thành viên |
Đã nghiệm thu |
2009 |
Mô hình tổ chức hoạt động của các tập đoàn, tổng công ty Nhà nước. QĐ 801/QĐ-QLKH 4/5/2009. |
Đề tài cấp cơ sở |
Thành viên |
Đã nghiệm thu |
2017 |
Đánh giá tính minh bạch, hiệu quả và bền vững của hệ thống ngân hàng Việt Nam. MS ĐTĐL.XH.09/15. |
Đề tài nhánh cấp Quốc giá |
Thành viên |
Đã nghiệm thu |
4.4. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước |
Năm |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Tổ chức trao tặng |
4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS |
Họ tên NCS |
Đề tài luận án |
Cơ sở đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Vai trò hướng dẫn |
4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học |
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế… |
Tên tổ chức |
Vai trò tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|