4. Nghiên cứu khoa học |
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu | |
Hướng nghiên cứu chính | Quản trị công ty, Rào cản tài chính, Đầu tư mạo hiểm và tài chính cho start up |
Chuyên ngành nghiên cứu | Ngân hàng – Tài chính |
4.2. Các công trình khoa học đã công bố |
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo |
Năm xuất bản | Tên sách | Mức độ tham gia(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần) | Nơi xuất bản |
2009 | Hệ thống ngân hàng câu hỏi Tài chính doanh nghiệp. (sách tham khảo nội bộ) | Đồng tác giả | Bộ môn Tài chính doanh nghiệp |
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước |
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) |
2009 | Cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu và quản trị công ty tại Việt nam | Tạp chí Kinh tế và phát triển số 15 kỳ II (tháng 7/2009) | Đồng tác giả |
2010 | Mô hình đầu tư vốn mạo hiểm | Tạp chí Kinh tế và phát triển số 156 (tháng 6/2010) | Tác giả |
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài |
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) |
| | | |
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước |
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo |
| | | | |
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo |
2009 | Quản trị doanh nghiệp tại Việt có thực sự hiệu quả | Hội thảo quốc tế về khủng hoảng kinh tế toàn cầu | Đồng tác giả | Đại học Kinh tế quốc dân |
2015 | Cơ chế giám sát nội bộ thông qua nguyên tắc kiểm tra cân bằng và đổi mới trong doanh nghiệp Việt Nam | Hội thảo định kỳ của Khoa kinh doanh | Tác giả | Đại học tổng hợp Sydney |
2016 | Mô hình quản trị mới của công ty cổ phần đại chúng | Past and future of corporate governance: Practice, Reform and Regulation | Tác giả | Università degli Studi di Roma, Italy |
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp |
Thời gian thực hiện | Tên chương trình, đề tài | Cấp quản lý đề tài | Trách nhiệm tham gia trong đề tài | Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu) |
2010 | Hiệu quả và tính minh bạch của thị trường chứng khoán Việt Nam. | Dự án VDF | Thành viên | Đã nghiệm thu |
2011 | Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp đã cổ phần hoa ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (2011.06.02) | Đề tài cấp bộ | Thành viên | Đã nghiệm thu |
2011 | Bộ ba nhân tố bất khả thi trong điều kiện nền kinh tế ở Việt Nam. | Đề tài cấp bộ | Thành viên | Đã nghiệm thu |
2018 | Khả năng tiếp cận tín dụng chính thức đối với các hộ gia đình nông thôn Việt Nam | Đề tài cấp cơ sở | Chủ nhiệm đề tài | Chưa nghiệm thu |
2017 -2019 | Các rào cản tài chính, tiền tệ đối với sự phát triển doanh nghiệp Việt Nam: thực trạng, những vấn đề đặt ra và giải pháp khắc phục (KX 01.18/16-20) | Đề tài cấp nhà nước | Chủ nhiệm đề tài nhánh | Chưa nghiệm thu |
4.4. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước |
Năm | Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức trao tặng |
| | |
4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS |
Họ tên NCS | Đề tài luận án | Cơ sở đào tạo | Thời gian đào tạo | Vai trò hướng dẫn |
| | | | |
4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học |
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế… |
Tên tổ chức | Vai trò tham gia |
| |
| | | | | | | | | | | |