1. Thông tin cá nhân | |
Họ và tên | Phan Hồng Mai |
Ngày tháng năm sinh | 16/10/1982 |
Giới tính | Nữ |
Nơi sinh | Hà Nội |
Địa chỉ liên lạc | Viện Ngân hàng – Tài chính, ĐH KTQD |
Điện thoại cơ quan | |
Điện thoại nhà riêng | |
Điện thoại di động | 0912.807.783 |
hongmaiktqd@yahoo.com | |
Học vị | Tiến sỹ |
Năm, nơi công nhận học vị | 2012, ĐH KTQD |
Chức danh khoa học | |
Năm phong chức danh khoa học | |
Chức vụ và đơn vị công tác(hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu) | Bộ môn Tài chính DN, viện Ngân hàng – Tài chính, ĐH KTQD |
Mã số thuế (hoặc số CMND trong trường hợp không có Mã số thuế) | 8002841242 |
2. Trình độ học vấn | ||||||
2.1. Quá trình đào tạo | ||||||
Năm tốt nghiệp | Bậc đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Cơ sở đào tạo | |||
2004 | Cử nhân | Ngân hàng – Tài chính | ĐH KTQD | |||
2007 | Ths | Ngân hàng – Tài chính | ĐH KTQD | |||
2012 | TS | Ngân hàng – Tài chính | ĐH KTQD | |||
2.2. Các khóa đào tạo ngắn hạn (nếu có) | ||||||
Thời gian | Nội dung đào tạo | Đơn vị đào tạo | ||||
2017 | Nghiệp vụ sư phạm Đại học | Học viện Quản lý giáo dục – Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||||
2.3. Trình độ ngoại ngữ | ||||||
Ngoại ngữ | Trình độ, mức độ sử dụng | |||||
Tiếng Anh | Đại học VB2 | |||||
3. Quá trình công tác | ||
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
2004 đến nay | Bộ môn TCDN, viện NHTC, ĐH KTQD | Giảng viên |
4. Nghiên cứu khoa học | ||||
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu | Ngân hàng – Tài chính | |||
4.2. Các công trình khoa học đã công bố | ||||
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo | ||||
Năm xuất bản | Tên sách | Mức độ tham gia(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần) | Nơi xuất bản | |
2016 | Giáo trình TCDN | Thành viên | ĐH KTQD | |
2015 | Over-Average debt ratio and consequences | Đồng tác giả | Lambert Academy PublishingISBN-13: 978-3-659-76566-7 | |
2007 | Giáo trình TCDN | Thành viên | ĐH KTQD | |
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước | ||||
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) | |
2017 | Ảnh hưởng của nhóm NH nước ngoài tại Việt Nam tới kết quả kinh doanh của các NHTM trong nước | Tạp chí KT&PT,Số 243(II), tháng 19/2017 | Tác giả | |
2017 | Cải thiện môi trường kinh doanh, tự do hóa tài chính và hiệu quả hoạt động của các NHTM Việt Nam | Tạp chí KT&PT,Số 237, tháng 13/2017 | Tác giả | |
2016 | Liabilities and the impacts on financial performance of the Vietnamese listed small and medium-sized enterprises | Journal of Economics and Development, Vol 18, No 3, December 2016 | Đồng tác giả | |
2016 | Cấu trúc vốn và kết quả kinh doanh của DNNVV Việt Nam | Tạp chí KT&PT,Số 234(II), tháng 12/2016 | Đồng tác giả | |
2016 | Kiểm soát an toàn vốn của hệ thống NHTM Việt Nam | Tạp chí KT&PT,số 230 (II), tháng 8/2016 | Đồng tác giả | |
2015 | Lý thuyết hành vi – ứng dụng ra quyết định thu hút khách hàng sử dụng dịch vụ của ngân hàng thương mại | Tạp chí KT&PT, số 221, tháng 11/2015 | Đồng tác giả | |
2015 | Kiểm soát thanh khoản của các ngân hàng thương mại Việt Nam, hướng tới mục tiêu đảm bảo an ninh tài chính – tiền tệ | Tạp chí KT&PT, số 216 (II), tháng 6/2015 | Đồng tác giả | |
2015 | Sử dụng nợ vượt ngưỡng và hệ lụy: Nghiên cứu điển hình tại các công ty cổ phần niêm yết thuộc ngành thủy sản tại Việt Nam | Tạp chí KT&PT, số 214 (II), tháng 4/2015 | Đồng tác giả | |
2015 | Over- Average Debt ratio and the relationship with Return on Equity: the case of the Vietnam listed Seafood enterprises | Journal of Economics and Development, Vol 17, No 1, April 2015 | Đồng tác giả | |
2014 | Mô hình Merton – một lựa chọn để dự báo xác suất phá sản của doanh nghiệp | Tạp chí khoa học – ĐH Vinh, tập 43, số 3B, năm 2014 | Đồng tác giả | |
2014 | Nhân tố ảnh hưởng tới tỷ lệ nợ xấu của NHTM tại Việt Nam | Tạp chí KT&PT, số 207 (II)Tháng 9/2014 | Đồng tác giả | |
2013 | Xác định nhu cầu để định hướng đào tạo lao động giúp việc gia đình trên địa bàn thành phố Hà Nội | Tạp chí KT&PT, số 197, tháng 11/2013 | Đồng tác giả | |
2013 | Tăng cường khả năng sinh lời trong điều kiện bền vững – nghiên cứu điển hình tại các công ty cổ phần niêm yết ngành thủy sản ở Việt Nam | Tạp chí KT&PT, số đặc biệt, tháng 3/2013 | Đồng tác giả | |
2012 | Ứng dụng mô hình Miller – Orr để quản lý ngân quỹ doanh nghiệp – nghiên cứu tại công ty cổ phần Sông Đà Thăng Long | Tạp chí KT&PT, số 186, tháng 12/2012 | Tác giả | |
2012 | Sử dụng nợ trong lĩnh vực xây dựng ở Việt Nam – lợi bất cập hại | Tạp chí KT&PT, số 186 (II), tháng 12/2012 | Đồng tác giả | |
2011 | Mô hình KTL phản ánh tác động của hiệu quả quản ly TS tới ROE của các công ty cổ phần ngành xây dựng niêm yết ở Việt Nam | Tạp chí KT&PT, số 170, tháng 8/2011 | Tác giả | |
2011 | Nguy cơ phá sản của các công ty cổ phần ngành xây dựng niêm yết ở Việt Nam | Tạp chí Ngân hàng, số 15, tháng 8/2011 | Đồng tác giả | |
2010 | Bàn về thuê tài sản trong lĩnh vực xây dựng ở Việt Nam | Tạp chí KT&PT, số 162, tháng 12/2010 | Tác giả | |
2008 | Quản lý TSCĐ của doanh nghiệp dệt may Việt Nam | Tạp chí KT&PT, số 113, tháng 7/2008 | Tác giả | |
2007 | SCIC, giải pháp có thực sự hiệu quả? | Tạp chí KT&PT, chuyên san khoa NHTC, tháng 4/2007 | Đồng tác giả | |
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài | ||||
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) | |
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước | ||||
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo |
2016 | Kiểm chứng việc vận dụng lý thuyết cấu trúc vốn tại trong quản trị tài chính tại các công ty cổ phần niêm yết ở Việt Nam | “Economics, Management and Business in Global society” (The 2nd ICYREB, 11/2016) | Đồng tác giả | Hà Nội |
2016 | Chất lượng thể chế và sự bền vững của các NHTM Việt Nam | Hoàn thiện thể chế cho sự phát triển bền vững hệ thống ngân hàng Việt Nam giai đoạn 2016 – 2020 | Tác giả | Hà Nội |
2015 | Những cơ hội và thách thức của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam trong quá trình hội nhập quốc tế | Kinh tế – xã hội Việt Nam năm 2015, cơ hội và thách thức trước thềm hội nhập mới (12/2015) | Tác giả | Hà Nội |
2015 | Hội nhập cộng đồng kinh tế ASEAN – cơ hội và thách thức đối với các ngân hàng thương mại Việt Nam | Phát triển kinh tế xã hội và ngành ngân hàng Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế đến năm 20120, tầm nhìn 2030 | Tác giả | Hà Nội |
2015 | Kiểm soát nợ xấu để tăng trưởng bền vững | Đánh giá tái cấu trúc ngân hàng và xử lý nợ xấu | Đồng tác giả | Hà Nội |
2015 | Tiết kiệm dân cư và an ninh tài chính tiền tệ tại Việt Nam | An ninh tài chính Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa | Tác giả | ĐH KTQD |
2015 | Cải thiện tỷ lệ sinh lời của ngân hàng thương mại để đảm bảo an ninh tài chính tiền tệ Việt Nam | An ninh tài chính Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa | Đồng tác giả | ĐH KTQD |
2015 | Phát triển nhà ở xã hội tại Việt Nam: cơ hội và thách thức | Kinh doanh bất động sản – Cơ hội, thách thức trong bối cảnh thị trường có dấu hiệu phục hồi | Tác giả | TP HCM |
2014 | Khơi thông tín dụng hỗ trợ nhà ở xã hội tại Việt Nam | Khơi thông nguồn vốn cho phát triển kinh tế Việt Nam trong giai đoạn hiện nay | Tác giả | ĐH KTQD |
2014 | Bàn về mô hình dự báo xác suất phá sản của doanh nghiệp – ứng dụng tại Việt Nam | Quản trị doanh nghiệp trong bối cảnh nền kinh tế phục hồi | Đồng tác giả | ĐH KTQD |
2013 | Triển vọng phát triển của các công ty cổ phần niêm yết ngành cao su tự nhiên ở Việt Nam | Phát triển hệ thống tài chính Việt Nam thúc đẩy tăng trưởng và ổn định kinh tế vĩ mô | Tác giả | ĐH KTQD |
2011 | Tác động của giải pháp ổn định KT vĩ mô đối với các công ty cổ phần ngành xây dựng niêm yết ở VN | Hệ thống tài chính VN với ổn định kinh tế vĩ mô | Tác giả | ĐH KTQD |
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế | ||||
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo |
2017 | How does formality affect firm-level investment? The case of Vietnamese SMEs | “Emerging issues in economics and business in the context of international integration” (12/2017) | Đồng tác giả | Hà Nội, Việt Nam |
2017 | The challenges of the development of social enterprises in Vietnam | “Economics, Management and Business in Global society” (The 3rd ICYREB) | Đồng tác giả | Đà Nẵng, Việt Nam |
2017 | The determinants of Tobin’s qof the listed small and medium-sized enterprises in Vietnam | “Socio-Economic and Environmental issues in development” – 7th international conference (5/2017) | Đồng tác giả | Hà Nội, Việt Nam |
2016 | Ảnh hưởng của đẩy mạnh tự dokinh tế trong bối cảnh hội nhập tới hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam | Phát triển bền vững thị trường tài chính trong bối cảnh hội nhập quốc tế (tháng 10/2016) | Tác giả | Hà Nội, Việt Nam |
2016 | Vietnamese Banking perception of the risk return trade – off in the context of financial soundness and stability | “Emerging issues in economics and business in the context of international integration” (11/2016) | Đồng tác giả | Hà Nội, Việt Nam |
2016 | The Development of Social Enterprises in Vietnam | “Socio-Economic and Environmental issues in development” – 6th international conference (5/2016) | Tác giả | Hà Nội, Việt Nam |
2016 | Kết nối khách hàng qua mạng xã hội – xu thế tất yếu nhưng còn nhiều bất cập tại các ngân hàng thương mại Việt Nam | Banking 2016 (5/2016) | Tác giả | Hà Nội, Việt Nam |
2015 | Does Financing Policy matter firm performance? A study of listed small and medium sized enterprises in Vietnam | “Emerging issues in economics and business in the context of international integration” | Đồng tác giả | Hà Nội, Việt Nam |
2015 | Curbing Non-Performing loans of commercial banks in Vietnam: a quantitative approach | “Economics, Management and Business in Global society” (The 1st ICYREB) | Đồng tác giả | Hà Nội, Việt Nam |
2015 | Innovation in Vietnamese enterprises: Lessons learnt from the development of human resources for science and technology in China | “Innovation in SOEs in the digital age” (The 32nd Annual Pan – Pacific, 2015) | Đồng tác giả | Hà Nội, Việt Nam |
2014 | Determinants of ROE: the case of the VN listed food enterprices | Innovation, Competitiveness and International economic cooperation (The 12th IFEAMA) | Đồng tác giả | Hà Nội, Việt Nam |
2013 | Hoàn thiện hệ thống xếp hạng doanh nghiệp góp phần hạn chế nợ xấu tại các ngân hàng thương mại Việt Nam | Nhìn lại nửa chặng đường phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2011 – 2015 và những điều chỉnh chiến lược | Đồng tác giả | Hà Nội, Việt Nam |
2013 | Nhìn lại nửa chặng đường phát triển của ngành cao su thiên nhiên Việt Nam giai đoạn 2011 – 2015 và hướng phát triển bền vững trong tương lai | Nhìn lại nửa chặng đường phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2011 – 2015 và những điều chỉnh chiến lược | Đồng tác giả | Hà Nội, Việt Nam |
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp | ||||
Thời gian thực hiện | Tên chương trình, đề tài | Cấp quản lý đề tài | Trách nhiệm tham gia trong đề tài | Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu) |
2017 | Đề tài nhánh – Đề tài Nhà nước “Hoàn thiện thể chế cho phát triển thị trường tài chính của Việt Nam minh bạch, hiệu quả và bền vững, giai đoạn 2016 – 2020” | Cấp Bộ (tương đương) | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu |
2017 | Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế tới kết quả kinh doanh của các ngân hàng thương mại Việt Nam | Cấp cơ sở | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu |
2017 | Nhận diện khách hàng nhằm mở rộng dịch vụ thẻ ghi nợ của các ngân hàng thương mại Việt Nam | Cấp cơ sở | Thư ký KH | Đã nghiệm thu |
2017 | Điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng nhà nước Việt Nam | Cấp cơ sở | Thư ký KH | Đã nghiệm thu |
2016 | The determinants of Tobin’s q: a study of Vietnamese listed SMEs | Cấp cơ sở | Thư ký KH | Đã nghiệm thu |
2016 | Kiểm chứng xu hướng lựa chọn và vận dụng các lý thuyết hiện đại về cấu trúc vốn trong quản trị tài chính tại các công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Cấp cơ sở | Thư ký KH | Đã nghiệm thu |
2015 – 2016 | Đề tài nhánh đề tài Nhà nước “Hoàn thiện thể chế cho phát triển thị trường tài chính của Việt Nam minh bạch, hiệu quả và bền vững giai đoạn 2016 – 2020” | Cấp Bộ (tương đương) | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu |
2015 – 2016 | Đề tài nhánh đề tài Nhà nước “An ninh tài chính tiền tệ trong bối cảnh hội nhập” | Cấp Bộ (tương đương) | Thư ký KH | Đã nghiệm thu |
2014 – 2015 | Capital management of listed seafood enterprises in Vietnam | Cấp cơ sở | Thư ký KH | Đã nghiệm thu |
2014 – 2015 | Đánh giá tác động của hiệu quả quản lý chi phí tới kết quả kinh doanh của các công ty cổ phần niêm yết thuộc ngành thực phẩm tại Việt Nam | Cấp cơ sở | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu |
2014 | Tăng cường sự tham gia của cán bộ nữ vào các vị trí lãnh đạo tại trường ĐH KTQD | Cấp bộ (tương đương) | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu |
2012 – 2013 | Nguy cơ phá sản của các công ty cổ phần ngành xây dựng niêm yết ở Việt Nam | Cấp cơ sở | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu |
2009-2010 | Tác động của cơ cấu vốn tới ROE của các công ty cổ phần niêm yết ở Việt Nam | Cấp Bộ | Thành viên | Đã nghiệm thu |
4.4. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước | ||||
Năm | Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức trao tặng | ||
4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS | ||||
Họ tên NCS | Đề tài luận án | Cơ sở đào tạo | Thời gian đào tạo | Vai trò hướng dẫn |
4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học | ||||
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế… | ||||
Tên tổ chức | Vai trò tham gia | |||