4. Nghiên cứu khoa học |
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu | |
Hướng nghiên cứu chính | Tài chính, ngân hàng, chứng khoán |
Chuyên ngành nghiên cứu | Phân tích đầu tư chứng khoán, Đầu tư tài chính, Phân tích tài chính |
4.2. Các công trình khoa học đã công bố |
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo |
Năm xuất bản | Tên sách | Mức độ tham gia(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần) | Nơi xuất bản |
2019 | Thị trường chứng khoán | Đồng chủ biên | NXB Kinh tế quốc dân |
2019 | Thị trường phái sinh – Từ lý thuyết đến thực tiễn | Chủ biên | NXB Thế Giới |
2016 | Phân tích đầu tư chứng khoán | Đồng chủ biên | NXB Đại học Kinh tế Quốc dân |
2015 | Đầu tư tài chính, Rủi ro hệ thống – Chính sách cổ tức | Chủ biên | NXB Đại học Kinh tế Quốc dân |
2015 | Quản trị công ty trong ngân hàng – Thông lệ quốc tế và thực tiễn ở Việt Nam | Tham gia viết | NXB ĐHQGHN |
2014 | Quản trị tinh gọn tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam – Thực trạng và Giải pháp | Tham gia viết | NXB ĐHQGHN |
2012 | Đánh giá khu vực tài chính Việt Nam – Sự cần thiết và điều kiện thực hiện | Đồng chủ biên | NXB Giao thông vận tải |
2012 | Vietnam’s Financial Sector Assessment – Necessities and Requisites | Đồng chủ biên | NXB Giao thông vận tải |
2012 | Đối diện thách thức tái cơ cấu kinh tế | Tham gia viết | NXB ĐHQGHN |
2011 | Tăng cường giám sát tài chính – Kinh nghiệm quốc tế và khuyến nghị cho Việt Nam | Chủ biên | NXB Giao thông vận tải |
2011 | Những vấn đề tài chính sau khủng hoảng ở Việt nam | Tham gia viết | NXB Giao thông vận tải |
2011 | Chất lượng tăng trưởng Kinh tế Việt Nam, Mười năm nhìn lại và định hướng tương lai | Tham gia viết | NXB Giao thông vận tải |
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước |
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) |
2019 | “Bond Market Development and Economic Growth: An Empirical Study in Asia”, | Journal of Asian Review of Public Affairs and Policy (2019), Vol.4, No.1, March 2019 (https://dx.doi.org/10.222.99/arpap/2019.50) | Đồng Tác giả |
2019 | Exchange-Traded Funds (ETFs) and Stock Liquidity: Vietnamese evidence, | Journal of Economics and Development (2019), Vol. 21, Special Issue, Jan. 2019 | Đồng Tác giả |
2017 | Tiếp cận tài chính xanh của các doanh nghiệp Việt Nam | Tạp chí Kinh tế Phát triển, Số 237, T3. 2017 | Đồng tác giả |
2017 | Tác động của cấu trúc sở hữu đến hiệu quả hoạt động thông qua cơ chế đòn bẩy tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Tạp chí Kinh tế và Kinh doanh, Tập 33, Số 1 (2017), 1-11 | Đồng tác giả |
2017 | Sở hữu cổ đông lớn và thanh khoản cố phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 241, Tháng 7/2017, tr 23-30 | Đồng tác giả |
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài |
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) |
2017 | The firm informatioan environment and capital structure: international evidence | Applied Economics, Vol.49, No.44, 4482-4500, | Đồng tác giả |
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước |
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo |
| | | | |
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo |
2017 | Exchange-Traded Fund (ETFs) and stock liquidity: Vietnamese evidences | Hội thảo quốc tế về Tài chính Kế toán (ICOAF) | Đồng tác giả | Đà Nẵng |
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp |
Thời gian thực hiện | Tên chương trình, đề tài | Cấp quản lý đề tài | Trách nhiệm tham gia trong đề tài | Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu) |
2018-2020 | Phát triển hệ thống tài chính xanh nhằm phát triển kinh tế xanh ở Việt Nam | Bộ Khoa học Công nghệ | Chủ nhiệm đề tài nhánh | Chưa nghiệm thu |
2017-2019 | Luận cứ khoa học cho sự phát triển thị trường mua bán nợ của Việt Nam | Bộ Khoa học Công nghệ | Chủ nhiệm đề tài nhánh | Chưa nghiệm thu |
2018-2020 | Thực trạng rào cản từ thị trường tài chính và tác động đến các doanh nghiệm Việt Nam | Bộ Khoa học Công nghệ | Chủ nhiệm đề tài nhánh | Chưa nghiệm thu |
2017-2019 | Giám sát tập đoàn tài chính Việt Nam: tiếp cận theo hướng rủi ro hệ thống | Bộ Khoa học Công nghệ | Chủ nhiệm | Chưa nghiệm thu |
2015-2017 | Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu |
2014-2016 | Đo lường rủi ro hệ thống trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thư ký | Đã nghiệm thu |
| | | | |
4.4. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước |
Năm | Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức trao tặng |
| | |
4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS |
Họ tên NCS | Đề tài luận án | Cơ sở đào tạo | Thời gian đào tạo | Vai trò hướng dẫn |
Vũ Trung Thành | Nghiên cứu stress-testing trong các ngân hang thương mại Việt Nam | Đại học Kinh tế Quốc dân | 2014-2018 | Đồng hướng dẫn |
Đỗ Phương Huyền | Nghiên cứu Quỹ hoàn đổi danh mục trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Đại học Kinh tế Quốc dân | 2015-2019 | Đồng hướng dẫn |
Phan Trọng Nghĩa | Nghiên cứu đồng biến động giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Đại học Kinh tế Quốc dẫn | 2015-2019 | Đồng hướng dẫn |
Nguyễn Đăng Toản | Quản trị tinh gọn trong các ngành dịch vụ | Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | 2015-2019 | Đồng hướng dẫn |
4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học |
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế… |
Tên tổ chức | Vai trò tham gia |
| |
| | | | | | | | | | | | | | |