4. Nghiên cứu khoa học |
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu | |
Hướng nghiên cứu chính | Tài chính Ngân hàng |
Chuyên ngành nghiên cứu | Tài chính doanh nghiệp, Tài chính công |
4.2. Các công trình khoa học đã công bố |
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo |
Năm xuất bản | Tên sách | Mức độ tham gia(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần) | Nơi xuất bản |
1996 | Câu hỏi và Bài tập về Tài chính doanh nghiệp | Tham gia viết một phần | NXB Thống kê |
1997 | Quản trị Tài chính doanh nghiệp | Chủ biên | NXB Thống kê |
1998 | Giáo trình Tài chính doanh nghiệp | Tham gia viết một phần | NXB Giáo dục |
2002 | Giáo trình Quản lý Thuế | Tham gia viết một phần | NXB Thống kê |
2006 | Thuế – Công cụ điều tiết thị trường Bất động sản | Tác giả | NXB Đại học Kinh tế quốc dân |
2006 | Hiệu quả sử dụng vốn trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ | Tác giả | NXB Đại học Kinh tế quốc dân |
| | | |
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước |
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) |
1995 | Bàn về thuế Giá trị gia tăng tại Việt Nam | Tạp chí Kinh tế & Phát triển | Tác giả |
2000 | Bàn về Đối tượng chịu thuế Giá trị gia tăng của Việt Nam | Tạp chí Kinh tế & Phát triển | Tác giả |
2000 | Bàn về thuế suất thuế Giá trị gia tăng của Việt Nam | Tạp chí Kinh tế & Phát triển | Tác giả |
2001 | Điều kiện áp dụng thuế Giá trị gia tăng của Việt Nam | Tạp chí Kinh tế & Phát triển | Tác giả |
2006 | An ninh tài chính doanh nghiệp | Tạp chí Kinh tế & Phát triển, Tháng 7 | Tác giả |
2006 | Phát triển thị trường Trái phiếu | Tạp chí Khoa học Ngân hàng | Tác giả |
2006 | Điều kiện để xây dựng cơ cấu vốn tối ưu cho các doanh nghiệp Việt Nam | Tạp chí Kinh tế & Phát triển, Tháng 10 | Tác giả |
2006 | Bàn về Lãi suất chiết khấu của Dự án đầu tư | Tạp chí Kinh tế & Phát triển, Tháng 12 | Tác giả |
2009 | Xã hội hoá dịch vụ viễn thông công ích | Tạp chí Kinh tế & Phát triển | Đồng tác giả |
2017 | Phát triển dịch vụ Ngân hàng điện tử tại các Ngân hàng thương mại Việt Nam | Tạp chí Ngân hàng, Số 12 tháng 6/2017, 14-19 | Đồng tác giả |
2017 | Nghiên cứu ý định sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử của khách hàng tại các Ngân hàng thương mại Việt Nam | Tạp chí Kinh tế & Phát triển, Số 242 tháng 8/2017, 69-79 | Đồng tác giả |
| | | |
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài |
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) |
| | | |
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước |
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo |
| | | | |
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo |
| | | | |
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp |
Thời gian thực hiện | Tên chương trình, đề tài | Cấp quản lý đề tài | Trách nhiệm tham gia trong đề tài | Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu) |
2001 | Hoàn thiện thuế Giá trị gia tăng tại Việt Nam | Cấp Bộ | Thành viên | Đã nghiệm thu |
2004 | Hoàn thiện thuế trong lĩnh vực đất đai góp phần quản lý và phát triển thị trường bất động sản Việt Nam | Cấp Bộ | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu |
2006 | Giải pháp tài chính đối với các trường Đại học công lập | Cấp Bộ | Thành viên | Đã nghiệm thu |
2010 | Xây dựng trường Đại học nghiên cứu ở Việt Nam | Cấp Bộ (trọng điểm) | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu |
2017 | Mức độ giải thích của Lý thuyết Đánh đổi và Trật tự phân hạng đối với hành vi lựa chọn nguồn tài trợ của các Doanh nghiệp niêm yết Việt Nam | Cấp Cơ sở | Thành viên | Đã nghiệm thu |
| | | | |
4.4. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước |
Năm | Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức trao tặng |
2009 | Bằng khen của Bộ trưởng về hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS |
Họ tên NCS | Đề tài luận án | Cơ sở đào tạo | Thời gian đào tạo | Vai trò hướng dẫn |
Bùi Xuân Chung | Xã hội hóa dịch vụ viễn thông công ích tại Việt Nam | Đại học KTQD | 2008-2012 | Hướng dẫn duy nhất |
Nguyễn Đức Hiển | Hành vi của nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Đại học KTQD | 2009-2013 | Hướng dẫn 1 |
Thomy Keokynaly | Công cụ nghiệp vụ thị trường mở tại nước CHDCND Lào | Đại học KTQD | 2010-2014 | Hướng dẫn duy nhất |
Nguyễn Thị Minh | Hiệu quả sử dụng vốn của các DNV&N tại Việt Nam | Đại học KTQD | 2010- 2014 | Hướng dẫn duy nhất |
Nguyễn Quang Hưng | Hoàn thiện Hoạt động thanh tra thuế tại Việt Nam | Đại học KTQD | 2011-2016 | Hướng dẫn duy nhất |
4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học |
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế… |
Tên tổ chức | Vai trò tham gia |
Dự án Quản lý nhà nước nhằm tăng cường toàn diện (GIG) tại Việt Nam | Tư vấn độc lập |
| | | | | | | | | | | | |