4. Nghiên cứu khoa học |
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu | Tài Chính Tiền Tệ, Ngân Hàng và Chứng Khoán |
Hướng nghiên cứu chính | Tài Chính |
Chuyên ngành nghiên cứu | Tài Chính Doanh Nghiệp |
4.2. Các công trình khoa học đã công bố |
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo |
Năm xuất bản | Tên sách | Mức độ tham gia(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần) | Nơi xuất bản |
2000 | Quản trị TCDN vừa và nhỏ | Chuyên khảo | NXB Thống kê |
2004 | Lý thuyết TCTT | Tham gia | NXB Đại học KTQD |
2005 | Giáo trình quản lý thuế | Chủ biên | NXB Thống kê |
2007 | Giáo trình TCDN | Tham gia | NXB Đại học KTQD |
2010 | Quản trị tài chính doanh nghiệp | Chủ biên | Nhà xuất bản Giao thông Vận tải |
2011 | Tài chính Doanh nghiệp dùng cho ngoài ngành | Chủ biên | Nhà xuất bản Kinh tế Quốc dân |
2005 | Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm, bài tập, đáp án TCDN, QTTCDN | Tham gia | NXB Đại học KTQD |
2016 | Tài chính Doanh nghiệp | Chủ biên | Giáo trình cốt lõi – NXB ĐHKTQD |
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước |
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) |
2013 | Một số vấn đề về quản lý chi phí đại diện các doanh nghiệp cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Tạp chí Kinh tế phát triển | Đồng tác giả |
2010 | Phân tích cơ cấu vốn của các Công ty niêm yết ngành vận tải biển | Tạp chí kinh tế phát triển | Đồng tác giả |
2012 | Thực trạng về giải pháp phát triển dịch vụ tài chính nông thôn Việt Nam | Tạp chí kinh tế phát triển | Tác giả |
2011 | Chi Ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Bình Định | Tạp chí kinh tế phát triển | Đồng tác giả |
2012 | Tự chủ tài chính các trường đại học công lập tại Việt Nam | Tạp chí kinh tế phát triển | Tác giả |
2012 | Kiểm soát tăng trưởng tín dụng với tái cơ cấu hệ thống ngân hàng Việt Nam hiện nay | Tạp chí kinh tế phát triển | Tác giả |
2011 | Một số giải pháp quản lý chi Ngân sách nhà nước ở tỉnh Bình Định – Lấy ví dụ ngành y tế để nghiên cứu | Tạp chí kinh tế phát triển | Đồng tác giả |
2014 | Mô hình dự báo dòng tiền cho các doanh nghiệp chế biến thực phẩm niêm yết | Tạp chí kinh tế phát triển tháng 3/2014 | Đồng tác giả |
2014 | Hoàn thiện phân tích báo cáo tài chính tại PVI | Tạp chí tài chính doanh nghiệp 12/2014 | Đồng tác giả |
2015 | Vai trò của tổ chức bảo hiểm tiền gửi trong giải quyết khủng hoảng | Tạp chí ngân hàng 3/2015 | Đồng tác giả |
2017 | Tác động của cấu trúc vốn tới hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp mới thành lập trong giai đoạn khủng hoảng kinh tế | Tạp chí khoa học và công nghệ | Tác giả |
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài |
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) |
2017 | Effect of capital structure to performance of start-ups | Emerging issues in economics and business in the context of international intergration | Tác giả |
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước |
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo |
2012 – 2013 | Đánh giá hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp nhà nước đã cổ phần hóa ở vùng nông thôn trọng điểm miền Trung | Kỷ yếu hội thảo kinh tế Việt Nam 2012 – 2013 | Tác giả | Hà Nội |
2014 | Mối quan hệ giữa huy động vốn với hiệu quả sản xuất kinh doanh ở doanh nghiệp nhỏ và vừa ở tỉnh Thái Nguyên | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia “Khơi thông nguồn vốn cho phát triển kinh tế Việt Nam trong giai đoạn hiện nay”, Hà Nội, tháng 12, 2014. | Đồng tác giả | Hà Nội |
2016 | Nghiên cứu tác động của năng lực cạnh tranh tới cấu trúc vốn các doanh nghiệp ngành Thép | Hội thảo khoa học Quốc gia | Đồng tác giả | Hà Nội |
2016 | Cấu trúc vốn của doanh nghiệp mới thành lập và vai trò của Ngân Hàng | Hội thảo khoa học Quốc gia | Đồng tác giả | Hà Nội |
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo |
| | | | |
| | | | |
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp |
Thời gian thực hiện | Tên chương trình, đề tài | Cấp quản lý đề tài | Trách nhiệm tham gia trong đề tài | Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu) |
1999-2000 | Giải pháp tài chính thúc đẩy CPH các DNNN ở Việt Nam | Cấp Trường | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu / Xuất sắc |
2006-2007 | Hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với các trường ĐH Công lập | Cấp Bộ | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu/ Xuất sắc |
2008-2009 | Phân tích tác động của cơ cấu vốn đến khả năng sinh lợi trên vốn chủ sở hữu của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán VN | Cấp Bộ | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu/ Xuất sắc |
2011-2013 | Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp nhà nước đã cổ phần hoá ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung | Cấp bộ | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu/xuất sắc |
2014 – 2016 | Tác động của cấu trúc sở hũu đến các quyết định tài chính của doanh nghiệp | Cấp bộ | Chủ nhiệm | Đang thực hiện |
2016-2017 | Tác động của thể chế đến tính minh bạch, hiệu quả và phát triển bền vững của thị trường chứng khoán Việt Nam. | Đề tài nhánh cấp Nhà nước | Tham gia | Đang thực hiện |
2017-2018 | Giải pháp tài chính phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Điện Biên | Đề tài cấp Tỉnh, Thành phố | Tham gia | Đang thực hiện |
2017 | Đổi mới cơ cấu vốn của các doanh nghiệp VN | Đề tài cấp Bộ và tương đương | Chủ trì Đề tài | Đang thực hiện |
4.4. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước |
Năm | Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức trao tặng |
2006, 2008 | Hướng dẫn sinh viên NCKH đạt giải cấp Bộ | Đại Học KTQD |
4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS |
Họ tên NCS | Đề tài luận án | Cơ sở đào tạo | Thời gian đào tạo | Vai trò hướng dẫn |
Trịnh Hữu Thắng | | UBND Tỉnh Bắc Giang | 2001 | Hướng dẫn 2 |
Phạm Hoài Bắc | | Ngân hàng No&PTNT VN | 2002 | Hướng dẫn 2 |
Nguyễn Văn Tấn | | Tập đoàn BCVT VN | 2003 | Hướng dẫn 2 |
Nguyễn Quốc Trị | | Tổng công ty ĐT&KDvốn NN | 2004 | Hướng dẫn 2 |
Trần Công Hoà | | Ngân hàng PTVN | 2005 | Hướng dẫn 1 |
Trần Thị Thanh Tú | | Trường ĐHKT – ĐHQG | 2006 | Hướng dẫn một mình |
Doãn Hữu Tuệ | | Quỹ tín dụng nhân dân VN | 2009 | Hướng dẫn một mình |
Lê Thế Sáu | | Tổng kiểm toán NN | 2010 | Hướng dẫn một mình |
Vũ Thanh Thuỷ | | Trường ĐHLĐXH | 2011 | Hướng dẫn 1 |
Trịnh Thuý Hồng | | Trường đại học Quy Nhơn | 2012 | Hướng dẫn 1 |
Đỗ Hồng Nhung | | Trường ĐH KTQD | 2014 | Hướng dẫn một mình |
Tạ Hoàng Hà | | BIDV | 2015 | Hướng dẫn một mình |
Nguyễn Thị Hạnh | | Trường ĐHCĐ | 2016 | Hướng dẫn một mình |
Nguyễn Anh Tuấn | | Trung Ương Đoàn TNCSHCM | | Hướng dẫn một mình |
Trần Minh Tuấn | | Trường ĐH KTQD | | Hướng dẫn một mình |
Hà Thị Thanh Nga | | Trường ĐH KT&QTKD Thái Nguyên | | Hướng dẫn một mình |
Đỗ Kim Dư | | Trường ĐH KT&QTKD Thái Nguyên | 2017 | Hướng dẫn một mình |
Bùi Thu Loan | | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | 2017 | Hướng dẫn một mình |
Đặng Quốc Hùng | | Quỹ Đầu tư GolDmansach | | Hướng dẫn một mình |
4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học |
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế… |
Tên tổ chức | Vai trò tham gia |
| |
| | | | | | | | | | | | |