4. Nghiên cứu khoa học |
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu | |
Hướng nghiên cứu chính | Các lĩnh vực về Ngân hàng thương mại |
Chuyên ngành nghiên cứu | Ngân hàng thương mại, Kế toán |
4.2. Các công trình khoa học đã công bố |
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo |
Năm xuất bản | Tên sách | Mức độ tham gia(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần) | Nơi xuất bản |
2013 | Giáo trình Ngân hàng Thương mại | Tham gia | Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân |
2015 | Bài giảng Quản trị rủi ro | Tham gia | Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân |
2015 | Bài giảng Kế toán NH | Tham gia | Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân |
2015 | Bài giảng Kế toán NH cho Edutop | Chủ biên | Đại học Kinh tế Quốc dân |
2018 | Bài giảng Toán TC | Chủ biên | Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân |
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước |
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) |
| | | |
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài |
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) |
| | | |
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước |
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo |
Quý 4/2014 | Quản lý và sử dụng Bitcoin như một loại tiền tệ hay hàng hóa điện tử: Kinh nghiệm quốc tế và khả năng sử dụng ở Việt Nam | Hội thảo khoa học quốc gia “Khơi nguồn động lực tăng trưởng trong bối cảnh mới của hội nhập” – Mã đăng ký xuất bản số 2648-2014/CXB/03-203/ĐHKTQD – ISBN 978-604-927-873-0. Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, trang 875-885 | Đồng tác giả | Hà nội, Việt Nam |
Quý 4/2014 | Khơi thông nguồn vốn “đóng băng” trên thị trường bất động sản. Giải pháp từ hoạt động M&A bất động sản và tái cơ cấu DN của Công ty TNHH mua bán nợ Việt Nam (DATC | Hội thảo Khoa học Quốc gia “Khơi nguồn động lực tăng trưởng trong bối cảnh mới của hội nhập” – Mã đăng ký xuất bản số 2648-2014/CXB/03-203/ĐHKTQD – ISBN 978-604-927-873-0. Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, trang 459-472. | Đồng tác giả | Hà nội, Việt Nam |
Năm 2015 | Bảng điểm thương hiệu Top 10 ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam năm 2015 | Hội thảo quốc gia “Phát triển kinh tế – xã hội và ngành ngân hàng trong bối cảnh hội nhập quốc tế” | Đồng tác giả | TP HCM, Việt nam |
Năm 2015 | Bảng điểm thương hiệu ngân hàng thương mại Việt Nam – Ứng dụng với thương hiệu “Vietinbank” và “Vietcombank” năm 2015 | Hội thảo “Kỷ yếu hội thảo quốc gia “Chiến lược của các ngân hàng Việt nam trong tiến trình gia nhập cộng đồng kinh tế Asean” | Đồng tác giả | Đại học KTQD |
Tháng 9/2016 | Tăng cường phòng chống đô la hóa thông qua hệ thống ngân hàng tại Việt Nam | Hội thảo quốc gia “Hoạt động tài chính quốc tế của Việt Nam trong giai đoạn hội nhập mới”, tháng 9/2016 | Đồng tác gỉa | Hà nội , Việt Nam |
| | | | |
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo |
| | | | |
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp |
Thời gian thực hiện | Tên chương trình, đề tài | Cấp quản lý đề tài | Trách nhiệm tham gia trong đề tài | Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu) |
Tháng 8/2013 đến tháng 8/2014 | Quantifying the operations of microfinance in Vietnam: fact finding and policy implications during the restructuring process” | Cấp cơ sở | Thành viên tham gia | Đã nghiệm thu |
Tháng 6/2014 đến tháng 6/2016 | Nhận diện rủi ro thông qua các chỉ tiêu an toàn vi mô | Đề tài nhánh cấp Nhà nước | Thành viên tham gia | Đã nghiệm thu |
Tháng 8/2014 đến tháng 8/2015 | Tài chính vi mô Việt Nam: Mức độ tiếp cận và sự bền vững | Đề tài cấp cơ sở | Thành viên tham gia | Đã nghiệm thu |
Tháng 10/2015 đến tháng 9/2017 | Định hướng chiến lược phát triển Khu công nghệ cao Đà Nẵng đến năm 2020 tầm nhìn 2030 | Đề tài nhánh cấp NN | Thành viên tham gia | Đã nghiệm thu |
Tháng 9/2017 đến 4/2018 | Nghiên cứu phương pháp và cách tiếp cận xác định gía trị giao dịch công nghệ trên thị trường khoa học và công nghệ. | Đề tài nhánh cấp NN | THành viên tham gia | Chưa nghiệm thu |
Tháng 4/2018 đến tháng 10/2018 | Nghiên cứu, đánh giá và lựa chọn chỉ tiêu, quy trình và phương pháp xác định giá trị giao dịch công nghệ trên thị trường khoa học và công nghệ Việt Nam. | Đề tài nhánh cấp NN | THành viên tham gia | Chưa nghiệm thu |
| | | | |
4.4. Giui thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước |
Năm | Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức trao tặng |
| | |
4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS |
Họ tên NCS | Đề tài luận án | Cơ sở đào tạo | Thời gian đào tạo | Vai trò hướng dẫn |
| | | | |
4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học |
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế… |
Tên tổ chức | Vai trò tham gia |
| |
Năm | Dự án | Đơn vị đầu tư |
2008 | Nâng cao trình độ kiến thức cho CB Ngân hàng | Agribank Việt Nam |
2009 | Nâng cao trình độ kiến thức cho CB Ngân hàng | |
2010 | Tham gia Hội đồng chấm thi tuyển dụng | Viettinbank Việt Nam |
2010 | Tham gia Hội đồng chấm thi tuyển dụng | Agribank Việt Nam |
2014 | Xây dựng ngân hàng đề thi Tín dụng Trung dài hạn | BIDV Việt Nam |
2016 | Xây dựng ngân hàng đề thi Kế toán NH | BIDV Việt Nam |
| | | | | | | | | | | | | | | |