4. Nghiên cứu khoa học |
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu | |
Hướng nghiên cứu chính | Phân tích tài chính, dự báo tài chính, quản trị dòng tiền, định giá tài sản |
Chuyên ngành nghiên cứu | Tài chính doanh nghiệp |
4.2. Các công trình khoa học đã công bố |
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo |
Năm xuất bản | Tên sách | Mức độ tham gia(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần) | Nơi xuất bản |
(đang triển khai) | Quản trị dòng tiền | (đồng tác giả) | NXB Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước |
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) |
2016 | Tác động của các yếu tố tài chính đối với hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp chế biến chế tạo tại Việt Nam | Tạp chí Quản lý Kinh tế, số 77/2016, tr. 38-49 | đồng tác giả |
2014 | Hoàn thiện phân tích báo cáo tài chính tại PVI | Tạp chí Tài chính doanh nghiệp T12/2014, tr. 9-11 | đồng tác giả |
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài |
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) |
2018 | Analysis of Influential Factors of Intangible Asset Valuation: An Empirical Study for Vietnamese Seafood Manufacturing Listed Companies | South East Asian Journal of Contemporary Business, Economics and Law (SEAJBEL), Vol. 17, Issue 5 (12/2018) | đồng tác giả |
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước |
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo |
2016 | Bàn về định giá thương hiệu của các ngân hàng thương mại Việt Nam: Nghiên cứu tình huống tại ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu (ACB) | Hoàn thiện thể chế cho phát triển bền vững Hệ thống Ngân hàng Việt Nam giai đoạn 2016-2020 | Tác giả | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2014 | Bàn về rủi ro hệ thống của các doanh nghiệp bất động sản niêm yết tại Việt Nam trong bối cảnh khơi thông nguồn vốn cho thị trường | Khơi thông nguồn vốn cho phát triển kinh tế Việt Nam trong giai đoạn hiện nay | Đồng tác giả | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo |
2018 | The determinants of future profitability – A case study of Vietnamese listed food manufacturing companies | Hội thảo quốc tế lần thứ nhất về các vấn đề đương đại trong kinh tế, quản trị và kinh doanh (CIEMB) của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (Việt Nam), Đại học Quốc gia Australia (Australia), Đại học Quốc gia Kangwon (Hàn Quốc) và Đại học Szczecin (Ba Lan) | Tác giả | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2017 | The relationship between brand strength and discount rate in business enterprises’ brand valuation in the context of globalization | Hội thảo quốc tế về Tài chính cho đổi mới, khởi nghiệp và năng lượng tái tạo của Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội (Việt nam) và Đại học Lincoln (Anh quốc) | Đồng tác giả | Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội |
2017 | Analysis of influential factors of commercial banks’ profitability: A research of commercial banks in Vietnam | Hội thảo quốc tế lần thứ 6 về Cùng doanh nghiệp Vượt qua thử thách – Hội nhập chiến lược (ICECH2017) của Đại học Bách Khoa Hà Nội (Việt Nam), Đại học Leipzig (CHLB Đức) và Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội (Việt Nam) | Đồng tác giả | Đại học Bách Khoa Hà Nội |
2017 | Financial Literacy of Vietnamese Students | Hội thảo quốc tế lần thứ 13 về khoa học xã hội và nhân văn (IC-HUSO 2017) | Đồng tác giả | Đại học Khon Kaen (Thái Lan) |
2015 | The effects of financial constraints and financial strategy on performance of listed Vietnamese manufacturing companies | Hội thảo quốc tế lần thứ nhất cho các nhà khoa học trẻ trong lĩnh vực Kinh tế và Kinh doanh (ICYREB) về Kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh trong bối cảnh toàn cầu hóa | Đồng tác giả | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp |
Thời gian thực hiện | Tên chương trình, đề tài | Cấp quản lý đề tài | Trách nhiệm tham gia trong đề tài | Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu) |
2018 | Xây dựng tiêu chí xếp hạng tín dụng khách hàng khu vực nông thôn Việt Nam bằng phương pháp máy học (Machine Learning) | Bộ Giáo dục & Đào tạo | Thư ký | chưa nghiệm thu |
2018 | Applying the sustainable earnings model in making decision of investors: Empirical study at company listed on Vietnam’s stock market (Áp dụng mô hình lợi nhuận bền vững trong phân tích ra quyết định của các nhà đầu tư: Nghiên cứu trường hợp tại các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam) | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Thư ký | đã nghiệm thu |
2017/2018 | Intangible asset valuation of listed Vietnamese seafood manufacturing companies (Định giá tài sản vô hình của các doanh nghiệp chế biến thủy sản niêm yết tại Việt Nam) | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Chủ nhiệm | đã nghiệm thu |
2016/2017 | Tác động của quản trị dòng tiền tới khả năng sinh lời của doanh nghiệp: Nghiên cứu trường hợp cá doanh nghiệp niêm yết ngành chế biến thực phẩm tại Việt Nam | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Thành viên | đã nghiệm thu |
2015/2016 | Effects of firms’ financial constraints and financial strategies on Vietnam manufacturing public companies’ performance (Tác động của những hạn chế tài chính và chiến lược tài chính của công ty đối với kết quả hoạt động của các doanh nghiệp đại chúng thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo tại Việt Nam) | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Thành viên | đã nghiệm thu |
4.4. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước |
Năm | Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức trao tặng |
| | |
4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS |
Họ tên NCS | Đề tài luận án | Cơ sở đào tạo | Thời gian đào tạo | Vai trò hướng dẫn |
| | | | |
4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học |
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế… |
Tên tổ chức | Vai trò tham gia |
| |
| | | | | | | | | | | | |