4. Nghiên cứu khoa học |
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu | |
Hướng nghiên cứu chính | Tài chính doanh nghiệp, đầu tư tài chính, thị trường chứng khoán |
Chuyên ngành nghiên cứu | Chứng khoán và thị trường chứng khoán |
4.2. Các công trình khoa học đã công bố |
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo |
Năm xuất bản | Tên sách | Mức độ tham gia(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần) | Nơi xuất bản |
2017 | Phân tích và đầu tư chứng khoán | Tham gia viết | NXB ĐH KTQD |
2018 | Thị trường chứng khoán | Đồng chủ biên, tham gia viết | NXB ĐH KTQD |
| | | |
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước |
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) |
2018 | Lợi nhuận và khả năng sinh lời của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam từ 2014 tới nay | tạp chí Ngân hàng, số 12, tháng 6/2018 | Đồng tác giả |
2107 | Giảm cổ tức và khả năng sinh lời trong tương lai: nghiên cứu trường hợp các công ty niêm yết trên TTCK VIệt nam | tạp chí Kinh tế phát triển, số tháng 9/2017 | Đồng tác giả |
2017 | Nhân tố ảnh hưởng tới việc niêm yết của doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường chứng khoán của các nước thành viên ASEAN: nghiên cứu điển hình tại thị trường Singapore | tạp chí Ngân hàng số 5, tháng 3/2017 | Đồng tác giả |
2016 | Phát triển quỹ đầu tư chỉ số (ETF) trên thị trường chứng khoán Việt nam – Bài học kinh nghiệm từ các nước | tạp chí Ngân hàng, số 2, tháng 1/2016 | Tác giả |
2007 | Bàn về hoạt động tư vấn đầu tư chứng khoán của CTCK | Tạp chí Thị trường tài chính tiền tệ. Số 22, tháng 11/2007 | Tác giả |
2003 | Một số vấn đề về hoạt động cung cấp thông tin của CTCK cho nhà đầu tư | Tạp chí Kinh tế phát triển, số 4/2003 | Tác giả |
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài |
Năm công bố | Tên bài báo | Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí | Mức độ tham gia(là tác giả/đồng tác giả) |
| | | |
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước |
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo |
2017 | Bàn về tính minh bạch thông tin của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt nam | Triển vọng phát triển kinh tế Việt Nam và vai trò của Chính phủ kiến tọa trong việc hoàn thiện thể chế và môi trường kinh doanh | Tác giả | Hội thảo quốc gia |
2016 | Kinh nghiệm quốc tế về thể chế cho phát triển thị trường tài chính và hàm ý chính sách cho Việt Nam | Hoàn thiện thể chế cho sự phát triển bền vững hệ thống ngân hàng Việt nam giai đoạn 2016-2020 | Tác giả | Hội thảo quốc gia |
2008 | Một số lợi thế khi phát hành trái phiếu doanh nghiệp | Thị trường chứng khoán Việt nam 10 năm nhìn lại và xu hướng phát triển đến năm 2020 | Tác giả | Hội thảo khoa học cấp khoa tại trường ĐH KTQD |
| | | | |
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế |
Thời gian hội thảo | Tên báo cáo khoa học | Tên hội thảo | Mức độ tham gia (là tác giả/đồng tác giả) | Địa điểm tổ chức hội thảo |
| | | | |
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp |
Thời gian thực hiện | Tên chương trình, đề tài | Cấp quản lý đề tài | Trách nhiệm tham gia trong đề tài | Tình trạng đề tài(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu) |
2017-2019 | Nhận diện được các rào cản tài chính, tiền tệ trực tiếp nhìn từ góc độ các doanh nghiệp (ở cấp độ vi mô) | Đề tài nhánh thuộc đề tài cấp Nhà nước | thành viên | Chưa nghiệm thu |
2016-2017 | Kinh nghiệm quốc tế về thể chế đối với sự phát triển minh bạch, hiệu quả và bền vững của thị trường tài chính | Đề tài nhánh thuộc đề tài cấp Nhà nước | Chủ nhiệm đề tài | Đã nghiệm thu |
2016 | Kiểm định mối liên hệ thâm hụt ngân sách và cán cân vãng lai – nghiên cứu Việt Nam và các nước Châu Á | Cấp cơ sở | Thư ký | Đã nghiệm thu |
2015-2016 | Các nhiệm vụ thực hiện định hướng chiến lược phát triển khu công nghệ cao Đà nẵng đến năm 2020 tầm nhìn 2030 | Đề tài nhánh thuộc đề tài cấp Nhà nước | Thư ký | Đã nghiệm thu |
2014-2015 | Thúc đẩy phát triển quỹ đầu tư chỉ số (ETF) trên thị trường chứng khoán Việt nam, | Cấp cơ sở | Chủ nhiệm đề tài | Đã nghiệm thu |
2013-2014 | Dự án – tư vấn lập quy hoạch mạng lưới bưu chính, phát chuyển nhanh tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 | Cấp bộ | thành viên | Đã nghiệm thu |
2011-2012 | Nguồn gốc biến động vĩ mô tại Việt Nam và ngụ ý chính sách trong bối cảnh bất ổn vĩ mô năm 2012, | Cấp cơ sở | thư ký | Đã nghiệm thu |
2010-2011 | Xử lý vấn đề bộ ba bất khả thi trong điều kiện kinh tế Việt nam, | Cấp bộ | thư ký | Đã nghiệm thu |
2006-2007 | Phát triển nhà tạo lập thị trường trái phiếu ở Việt nam, | Cấp Bộ | thành viên | Đã nghiệm thu |
2005-2006 | Tăng cường hoạt động của các NHTM trên TTCK Việt nam, | Cấp cơ sở | thành viên | Đã nghiệm thu |
4.4. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước |
Năm | Hình thức và nội dung giải thưởng | Tổ chức trao tặng |
| | |
4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS |
Họ tên NCS | Đề tài luận án | Cơ sở đào tạo | Thời gian đào tạo | Vai trò hướng dẫn |
Nguyễn Duy Hùng | Nâng cao năng lực cạnh tranh của các công ty chứng khoán ở Việt nam | ĐH KTQD | 2011-2016 | Hướng dẫn 2 |
4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học |
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế… |
Tên tổ chức | Vai trò tham gia |
| |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |